Bạn học Tiếng Anh đã rất lâu. Vốn từ vựng của bạn cũng khá nhiều, nhưng đôi khi bạn lại cảm thấy lúng túng trước một số từ và cụm từ. Bạn tra từ điển nhưng lại không tìm ra được nghĩa như mong muốn. Hôm nay, tôi muốn giới thiệu với các bạn một số bài học của chương trình Real English. Trong các bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu những từ và cụm từ mà bạn không thể tìm thấy trong từ điển.
Đối với dạng bài học này, chúng ta sẽ học theo phương pháp là thông qua các đoạn hội thoại ngắn.
Jo: Today’s words and phrases are all to do with different ways of working. Flexi-working…….flexi-working. It comes from the word flexible… flexible working…. flexi-working.
Jean: Cụm từ của ngày hôm nay là các cách khác nhau của làm việc. Nó xuất phát từ từ “flexible” (linh hoạt) – flexible working và flexi-working (làm việc linh hoạt) . Vậy thì flexi-working có phổ biến không?
Jo: Yes, fairly common. More and more companies are allowing their employees to do flexi-working.
Jean: OK, vậy là nó rất phổ biến. Ngày càng có nhiều công ty cho phép nhân viên của họ làm việc một cách linh hoạt – flexi-working. Flexi-working là viết tắt của từ flexible working.
Jo: That’s right. let’s hear some examples of how to use it.
Insert
A. I’m going to ask my manager if I can have a flexi-working arrangement – I’d like to work 4 days a week and one of them at home.
…
B. My friend does flexi-working, sometimes she’s at her office, sometimes she’s at home, sometimes she works in a completely different office.
Jo: There’s another word with flexi- which is used to talk about work. Flexi-time
Jean: Có một từ khác đi với từ flexi- dùng để nói về công việc. Đó là Flexi-time (giờ linh hoạt)
Jo: Flexi-time means if you work extra hours on one day, you can take time off another day. As long as you work the right number of hours in the end, it doesn’t matter when you work them.
Jean: Flexi-time có nghĩa là bạn làm thêm giờ vào một ngày và bạn có thể nghỉ làm vào ngày khác. Miễn là bạn làm đủ số giờ quy định, dù bạn làm bất kỳ lúc nào cũng không thành vấn đề.
Jo: flexi-working and flexi-time
Jean: Làm việc linh hoạt và giờ làm việc linh hoạt.
Jo: That’s all for today, see you next time.
Jean: Bye!