Chắc hẳn khi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học, bạn tự hỏi liệu cấp bậc và chức vụ của các thầy cô trong trường học được gọi như thế nào? Để giải đáp thắc mắc đó, dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng mà Sylvan Learning Việt Nam vừa liệt kê giúp bạn có thêm kiến thức bổ ích về lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cấp bậc và chức vụ của các thầy cô
Principle /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio.
—
Headmaster /ˌhedˈmɑː.stər/: ông hiệu trưởng
Had it not been for the timely intervention of my headmaster, I would have lost my job.
Nếu không nhờ sự can thiệp đúng lúc của ông hiệu trưởng, có lẽ tôi đã bị mất việc rồi.
—
Headmistress /’hed,mistris/: bà hiệu trưởng
She was a founder of Nairobi Girls Secondary School and served as headmistress from 1965 to 1966.
Bà là người sáng lập của Trường trung học nữ Nairobi và từng là hiệu trưởng từ năm 1965 đến 1966.
—
Vice – principal /vaɪs ˈprɪn.sə.pəl/: phó hiệu trưởng
A month later, the school vice-principal read a letter to the whole class praising Giselle for her honesty and commending her family for her good training and religious upbringing.
Một tháng sau, hiệu phó nhà trường đọc một lá thư cho cả lớp khen ngợi sự trung thực của Giselle và khen ngợi gia đình cô ấy đã rèn luyện tốt và nuôi dưỡng tôn giáo.
—
Professor /prəˈfes.ər/: giáo sư
She was the G. P. Wilder Professor of Botany from 1980 until her retirement, and then was professor emerita of botany at the University of Hawaii.
Bà là giáo sư thực vật học tại G.P. Wilder từ năm 1980 cho đến khi nghỉ hưu, và hiện tại đang là giáo sư danh dự tại Đại học Hawai’i.
—
Lecturer /ˈlek.tʃər.ər/: giảng viên
She was also a senior lecturer in Constitutional Law, Civil Procedure and Administrative Law at the Universidade Católica de Brasília between 2002 and 2015.
Cô cũng từng là giảng viên cao cấp chuyên ngành Luật Hiến pháp, các thủ tục tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và Luật quản lý hành chính tại Đại học Católica de Brasília từ năm 2002 đến 2015.
—
Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/ giáo viên chủ nhiệm
Appointed as head teacher at that time, Dumont then moving into administration, serving as education officer and as deputy director of education, before completing her education career after 21 years in 1975.
—
Teacher /ˈtiː.tʃər/ giáo viên
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy.
Dân số bao gồm một phần là những người đã nghỉ hưu, cựu sinh viên và giáo viên của Học viện Laurelwood.
—
Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ lớp trưởng
The monitor went to school early last morning.
Lớp trưởng đã đến trường vào sáng sớm hôm qua.
—
Vice monitor /vaɪs mɒn.ɪ.tər / lớp phó
And every class has a monitor and a vice–monitor.
Và lớp nào cũng có lớp trưởng và lớp phó.
—
Pupil /ˈpjuː.pəl/ học sinh
The western part of the city is predominantly ethnic Norwegian, with several schools having less than 5% pupils with an immigrant background.
Phần phía tây của thành phố phần lớn là người Na Uy, với một số trường có ít hơn 5% số học sinh có nguồn gốc nhập cư.
—
Student /ˈstjuː.dənt/ sinh viên
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.
—
PhD Student (Doctor of Philosophy Student): nghiên cứu sinh
My PhD student Ryan Chin presented these early ideas two years ago at a TEDx conference.
Một nghiên cứu sinh của tôi Ryan Chin đã trình bày những ý tưởng ban đầu vào hai năm trước tại một hội nghị TEDx.
—
Masters Student: học viên cao học
As of May 1, 2011, there are total 427 students including 283 of Master students and 144 of PHD students.
Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2011, có tổng cộng 427 sinh viên, trong đó có 283 sinh viên thạc sĩ và 144 nghiên cứu sinh.
Trên đây là 14 từ vựng tiếng Anh cơ bản về cấp bậc và chức vụ của các thầy cô trong trường học. Hãy ôn tập từ vựng thường xuyên để có thể sử dụng chúng thành thạo hơn nhé!