Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học: Cơ sở vật chất trong trường học

cơ sở vật chất trong trường học

Nội dung

Trong bài viết hôm nay, Sylvan Learning Việt Nam sẽ giới thiệu bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học về cơ sở vật chất thông dụng. Hãy cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ sở vật chất trong trường học

Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: bảng viết (blackboard, whiteboard)

I had a grade school teacher who taught geography by pulling a map of the world down in front of the blackboard.

Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới lên trước bảng.

Book /bʊk/: sách

When we think about learning, we often picture students in a classroom or lecture hall, books open on their desks, listening intently to a teacher or professor in the front of the room.

Khi nghĩ về việc học, chúng ta thường nghĩ đến học sinh trong lớp học hay giảng đường, với sách mở trên bàn, chăm chú vào bài giảng của giáo viên hoặc giáo sư đang đứng trước mặt.

cơ sở vật chất trong trường học

Chair /tʃeər/: ghế

He had the chairs in the classroom arranged in a circle.

Anh ấy sắp xếp ghế trong lớp học theo vòng tròn.

Desk /desk/: bàn

There were tons of piles of broken old furniture and desks in the classrooms, and there were thousands of unused materials and resources.

Hàng đống đồ đạc và bàn ghế cũ hỏng chất đầy các lớp học, và có hàng ngàn tài liệu không dùng đến.

Chalk /tʃɔːk/: phấn

They provided a classroom, blackboard, and chalk, so I began teaching some inmates to read.

Người ta sắp đặt một phòng học, bảng đen và phấn, vậy tôi bắt đầu dạy một số người ở trong trại tập đọc.

cơ sở vật chất trong trường học

Locker /ˈlɒk.ər/: tủ đồ

We didn’t find anything of value in his locker or on his body.

Chúng ta không thấy bất cứ gì có giá trị trong tủ đồ hay trên người cậu ta cả.

Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học

When a supervisor comes to visit the classroom, he or she not only checks the construction of the toilet but also what is the quality of teaching.

Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.

Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm /: phòng máy tính

There are two computer rooms where students practice Computer Science or use for study and reference or entertaining.

Có hai phòng tin học để học sinh có thể thực hành môn tin học và sử dụng để nghiên cứu, tham khảo hoặc giải trí.

cơ sở vật chất trong trường học

Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/: phòng thay đồ

Ron and Harry were the last two in the changing room.

Ron và Harry là hai người duy nhất còn lại trong phòng thay đồ.

Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất

About 450,000 people have been staying in temporary shelters , many sleeping on the floor of school gymnasiums .

Khoảng 450.000 người đang ở trong những nơi trú ẩn tạm thời , nhiều người phải nằm ngủ trên sàn phòng tập thể dục của trường học.

Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/: phòng y tế

Is Brad Bellick still here in the infirmary?

Có phải Brad Bellick vẫn đang trong phòng y tế không?

Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng thí nghiệm

During his years at New York University Medical School, Salk worked as a laboratory technician during the school year and as a camp counselor in the summer.

Trong những năm học tại Khoa Y Đại học New York, Salk làm kỹ thuật viên phòng thí nghiệm suốt năm học và phụ trách cắm trại trong mùa hè.

cơ sở vật chất trong trường học

Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện

She cleaned out her library and, over the course of several days, destroyed more than a thousand books dealing with the occult and false religious teachings.

Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả.

Canteen /kænˈtiːn/: khu nhà ăn, căng-tin

In Wechloy, canteen and cafeteria are combined in the same area.

Tại Wechloy, căng tin và quán cà phê được kết hợp trong cùng khu vực.

cơ sở vật chất trong trường học

Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/: bãi đỗ xe

The sidewalks and the parking areas should be kept free of litter.

Vỉa hè và bãi đỗ xe nên được dọn dẹp sạch rác thải.

Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi

The Summer Festival is held on the 9th of August at the playground of Fukusaki Junior High School.

Lễ hội mùa hè được tổ chức vào ngày 9 tháng 8 tại sân chơi của trường Trung học Phổ Thông Fukusaki.

Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường

At the baseball field by the 14th Avenue schoolyard, his father stood behind the fence, watching Eddie play.

Tại sân bóng bầu dục cạnh sân trường ở đường 14, cha của cậu đứng sau hàng rào nhìn Eddie chơi.

Với một số từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong trường học trên đây, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích để có thể dễ dàng và tự tin miêu tả về trường học của mình nhé!

Học thử 2 buổi miễn phí
Tiếng Anh

















    HẤP THU KIẾN THỨC, CHỦ ĐỘNG HỌC TẬP

    với phương pháp CLIL (Tích hợp nội dung – ngôn ngữ) lồng ghép nội dung học đa dạng về văn hóa, xã hội, khoa học và Project-based Learning (Học theo dự án) thúc đẩy sự sáng tạo, chủ động trong các hoạt động học tập

    XÂY DỰNG KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

    để phối hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết hiệu quả, hình thành sở thích đọc sách, phát triển tinh thần thích khám phá, chủ động tìm kiếm thông tin

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NHI

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge STARTERS – MOVER – FLYERS, vừa giúp đạt kết quả thi mong muốn, vừa cải thiện hiệu quả học chính khóa

    HOÀN THIỆN KIẾN THỨC

    qua phương pháp English 21+ và Project-based
    Learning (Học theo dự án) chú trọng hoàn
    thiện kiến thức tiếng Anh học thuật (vốn từ, cấu trúc ngữ pháp,
    ngữ điệu…) và kết hợp thực hành,
    tương tác theo tình huống
    giao tiếp thực tế

    PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 4Cs TOÀN DIỆN

    là bộ kỹ năng quan trọng để phát triển trong thế kỷ 21
    (gồm Tư duy phản biện – Sáng tạo – Hợp tác – Giao Tiếp),
    tạo nền tảng tốt cho định hướng học tập và lựa chọn
    nghề nghiệp tương lai

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NIÊN

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge KET – PET
    – FCE giúp tăng sự tự tin và sự chuẩn bị kỹ càng cho
    các kỳ thi tiếng Anh quan trọng (IELTS, TOEIC, SAT…)

    Vui lòng nhập lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại bạn