Người ta vẫn hay nói “âm nhạc là cội nguồn cuộc sống” chính vì vậy mà Âm nhạc luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm và “bàn ra tán vào”. Thế nhưng, khi nói chuyện người ta thường dùng khá nhiều thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc (Music) và việc bạn không biết sẽ làm cuộc nói chuyện trở nên khó khăn hơn.
Đừng để việc thiếu hụt vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc (Music) làm bạn thua thiệt và tự ti. Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam học chúng nhanh chóng, hiệu quả với danh sách tất tần tật những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này.
Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc (Music)
Trong danh sách này, chúng ta sẽ chia thành những nhóm nhỏ hơn đẻ việc học dễ dàng và bạn có động lực để học hơn nhé!
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc: Các thể loại nhạc phổ biến hiện nay
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc: Người chơi nhạc hay còn gọi là nhạc công
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc: Các nhạc cụ và thiết bị dùng trong lĩnh vực âm nhạc phổ biến
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc: các thuật ngữ về sân khấu và trình diễn
Để việc học của bạn trở nên thú vị, hiệu quả và nhanh chóng hơn thì bạn cũng nên làm theo một số mẹo mà Sylvan Learning Việt Nam “bật mí” bên dưới nhé.
Các mẹo học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc (Music) hiệu quả
Học thêm các mẫu câu hoặc cụm từ đơn giản theo chủ đề Âm nhạc
Với mẹo này thì những từ vựng mà bạn đã học không chỉ dừng ở việc biết từ đó là gì, viết như thế nào, đọc ra sao? Mà phương pháp này còn giúp bạn vận dụng tốt từ vựng đã học vào giao tiếp hay đọc văn bản.
Một cụm từ đơn giản thông dụng mà bạn cần biết
- What are you listening to?: Bạn đang nghe gì đó?
- What kind of music?: Thể loại nhạc gì?
- Music quality: chất lượng của âm nhạc.
- Vocal coach: Hướng dẫn viên thanh nhạc.
- Musical genius: Thiên tài âm nhạc, người có thiên phú âm nhạc.
- Individual’s voice: chất giọng của cá nhân.
- Performance Style: Phong cách biểu diễn.
- Concert tickets: Vé xem buổi trình diễn trực tiếp
- Music idol: Thần tượng âm nhạc.
- To be honest: Đối với mình
- That/ This song in the radio: Bài hát trên radio
- Which CD/ song is your favorite: Bạn thích CD nào nhất.
- Who singer/ musician is your favorite: Bạn thích ca sĩ/ nhạc công nào nhất.
- Ring a bell: nghe rất quen thuộc, gần gũi
- Blow your trumpet: Tự khen, khoác lác
- Blow your whistle: chỉ hành động thu hút sự chú ý của người khác nhằm ngăn điều/ việc gì đó.
- Like a broken record: Nói nhiều, cứ nói đi nói lại cùng một vấn đề.
Ví dụ mẫu hội thoại về chủ đề Âm nhạc
Mẫu hội thoại tiếng Anh chủ đề Âm nhạc.
Dành thời gian để nghe từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc
Với mẹo này, sẽ đem lại cho bạn rất nhiều lợi ích, nhưng trong đó có 2 “cái lợi” chính là: giúp bạn nhớ lâu hơn và phát âm tốt hơn. Bên cạnh đó, bạn có thể học theo phương pháp này với nhiều hình thwusc tùy theo sở thích của mình để việc học thú vị hơn nhé. Ví dụ như:
- Luyện nghe từ vựng qua các file âm thanh.
- Luyện nghe từ vựng qua các video hoặc clip hướng dẫn.
- Luyện nghe từ vựng thông qua các đoạn hội thoại có sẵn hoặc trong cuộc sống.
- Luyện nghe từ vựng qua các chương trình truyền hình hoặc gameshow…
Bạn xem đó, chỉ có bấy nhiêu thôi. Việc của bạn bây giờ là note lại bài viết này và lên kế hoạch học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Âm nhạc cho mình mỗi ngày nào. Sylvan Learning Việt Nam, với những kiến thức trong bài viết sẽ giúp bạn trau dồi thêm từ vựng cho “kho” từ vựng tiếng Anh của mình và giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp. Chúc bạn thành công.