Khi tham gia giao thông bạn cần có một chút hiểu biết về các loại/ làn đường. Vậy trong tiếng Anh, các loại/ làn đường giao thông gồm những từ gì? Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam theo dõi danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giao thông về các loại làn đường cơ bản dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Các loại/ làn đường giao thông
Road /rəʊd/: Đường
I come here and sit waiting for you and I look across the road and I see your, your client coming out of that cafe and going straight into the apartment.
Tôi đến đây ngồi đợi bạn và tôi nhìn sang bên kia đường và tôi thấy bạn, khách hàng của bạn bước ra từ quán cà phê đó và đi thẳng vào căn hộ.
—
Roadside /ˈrəʊdsaɪd/: Phần đường làm lề
The exemption from bans on driving at weekends, nights or public holidays must be carefully monitored at the roadside in order to avoid possible abuse.
Việc miễn cấm lái xe vào cuối tuần, đêm hoặc ngày lễ phải được giám sát cẩn thận tại lề đường để tránh lạm dụng có thể xảy ra.
—
Fork /fɔːk/: Ngã ba
Finally reaching the fork in the road, Mina decelerated and turned onto Abbey Lane.
Cuối cùng đến ngã ba trên đường, Mina giảm tốc độ và rẽ vào Abbey Lane.
—
Toll road /təʊl rəʊd/: Đường có thu phí
Under government’s support, CDP is supported by the access of toll roads and railway system.
Dưới sự hỗ trợ của chính phủ, CDP được hỗ trợ bởi việc tiếp cận các tuyến đường thu phí và hệ thống đường sắt.
—
Motorway /ˈməʊtəˌweɪ/: Xa lộ
Two minutes later they were on the motorway, and accelerating north towards Paris.
Hai phút sau họ lên đường cao tốc và tăng tốc về phía bắc hướng tới Paris.
—
Ring road /rɪŋ rəʊd/: Đường vành đai
The Athens ring road should be completed at the end of 2003 and the bridge completed in 2004.
Đường vành đai Athens được hoàn thành vào cuối năm 2003 và cây cầu hoàn thành vào năm 2004.
—
Pedestrian crossing /pɪˈdɛstrɪən ˈkrɒsɪŋ/: Vạch để qua đường
Pedestrian crossings should allow users to cross the roadway in safety.
Phần đường dành cho người đi bộ phải cho phép người dùng băng qua đường một cách an toàn.
—
T-junction /tiː-ˈʤʌŋkʃən/: Ngã ba đường
I slowed down as we approached the T–junction where the R351 joined the R40.
Tôi giảm tốc độ khi chúng tôi đến gần ngã ba nơi R351 nối với R40.
—
Highway /ˈhaɪweɪ/: Đường cao tốc (dành cho xe ô tô)
From the Mexican border, the highway runs parallel with the Pacific coast through California.
Từ biên giới Mexico, đường cao tốc chạy song song với bờ biển Thái Bình Dương qua California.
—
Dual carriageway /ˈdju(ː)əl ˈkærɪʤweɪ/: Xa lộ hai chiều
The Commission had failed to ensure an adequate scientific appraisal of the planned dual carriageway.
Ủy ban đã không đảm bảo đánh giá khoa học đầy đủ về xa lộ hai chiều theo kế hoạch.
—
One-way street /wʌn-weɪ striːt/: Đường một chiều
This is not a one–way street, it is a two-way street.
Đây không phải là đường một chiều, nó là đường hai chiều.
—
Motorcycle lane /ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn/: Làn đường dành cho xe máy
Đường cao tốc ở Đài Loan không có làn đường dành cho xe máy.
—
Car lane /kɑː leɪn/: Làn đường dành cho xe hơi
We’ve repurposed 26 acres of active car lanes and turned them into new pedestrian space.
Chúng tôi đã cải tạo lại 26 mẫu làn đường dành cho ô tô đang hoạt động và biến chúng thành không gian mới dành cho người đi bộ.
—
Railroad track /ˈreɪlrəʊd træk/: Đường ray xe lửa
Railroad track mileage tripled between 1860 and 1880, and then doubled again by 1920.
Số dặm đường sắt tăng gấp ba lần trong khoảng thời gian từ năm 1860 đến năm 1880, và sau đó lại tăng gấp đôi vào năm 1920.
—
Cross road /krɒs rəʊd/: Đường giao nhau
We crossed Charing Cross Road and headed into Soho.
Chúng tôi băng qua đường Charing và đi vào Soho.
—
Slippery road /ˈslɪpəri rəʊd/: Đường trơn
On a large number of roads, motorcyclists experience problems with slippery road surfaces and road markings.
Trên một số đoạn đường lớn, người điều khiển xe máy gặp sự cố mặt đường trơn trượt và vạch kẻ đường.
—
Uneven road /ʌnˈiːvən rəʊd/: Đường không bằng phẳng
I thought about that while we bumped over the uneven road that led to the bungalow.
Tôi nghĩ về điều đó trong khi chúng tôi đi vào con đường không bằng phẳng dẫn đến ngôi nhà gỗ.
—
Crossroad /ˈkrɒsˌrəʊdz/: Ngã tư
He hurried towards the crossroads and the café where he had got the paper cup.
Anh vội vã đi về phía ngã tư và quán cà phê nơi anh đã lấy chiếc cốc giấy.
—
Level crossing /ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ/: Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái
Private insurance policies are often used to recover some of the costs incurred in level crossing accidents.
Các hợp đồng bảo hiểm tư nhân thường được sử dụng để phục hồi một số chi phí phát sinh trong các vụ tai nạn tàu hỏa.
—
Bend /bɛnd/: Đường gấp khúc
Victor d’Aiglemont dropped his wife’s hand and turned to watch the bend in the road.
Victor d’Aiglemont buông tay vợ và quay lại quan sát khúc cua trên đường.
Mong rằng với những từ vựng tiếng Anh về các loại/ làn đường giao thông trên đây sẽ hỗ trợ bạn khi tham gia giao thông cũng như trong quá trình tìm hiểu các chủ đề liên quan đến giao thông thật tốt nhé!