Tội phạm là một hành vi phạm tội đáng được cộng đồng lên án và trừng phạt, thường bằng hình thức phạt tiền hoặc bỏ tù. Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam sẽ liệt kê danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Luật pháp về các tội phạm, sẽ giúp bạn có thêm kiến thức bổ ích về lĩnh vực luật pháp.
Từ vựng tiếng Anh về các tội phạm
Suspect /səˈspekt/: nghi phạm
Một người được cho là đã phạm tội hoặc làm điều gì đó sai trái, gây ra điều gì đó tồi tệ.
The suspects must be informed about the charges, as soon as their first interrogation starts.
Nghi can phải được thông báo về các cáo buộc, ngay khi cuộc thẩm vấn đầu tiên của họ bắt đầu.
—
Arms dealers /ɑːmz ˈdiːlə(r)s/: tội phạm buôn bán vũ khí
Một người hoặc doanh nghiệp bán vũ khí và các thiết bị quân sự khác.
When Alak was describing the arms dealer, you had a reaction.
Khi Alak mô tả người buôn bán vũ khí, bạn đã có phản ứng.
—
A fine /faɪn/: tiền phạt
Phạt hình sự là hình phạt áp dụng đối với các bị cáo sau khi bị kết án, nhằm mục đích răn đe và trừng phạt. Số tiền phạt được quy định theo luật và dựa trên mức độ nghiêm trọng của tội phạm. Đối với tội nhẹ, tiền phạt có thể tương đối nhỏ. Đối với các trọng tội, tiền phạt thường lớn hơn.
Any infringement oz this Law is liable to a fine unless another law provides for a stricter penalty.
Mọi hành vi vi phạm Luật này đều có thể bị phạt tiền trừ khi luật khác quy định một hình phạt nghiêm khắc hơn.
—
A ban /bæn/: lệnh cấm
Lệnh cấm là một lệnh cấm chính thức hoặc không chính thức đối với một cái gì đó. Các lệnh cấm được hình thành để cấm các hoạt động trong một lãnh thổ chính trị nhất định. Một số lệnh cấm trong thương mại được gọi là lệnh cấm vận.
This will also make Belgium the first country in the world to introduce such a ban.
Điều này cũng sẽ khiến Bỉ trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa ra lệnh cấm như vậy.
—
Assault /əˈsɔːlt/: kẻ tấn công người khác
Tấn công là hành động gây tổn hại về thể chất hoặc tiếp xúc cơ thể không mong muốn đối với một người hoặc, theo một số định nghĩa pháp lý cụ thể, là một mối đe dọa hoặc cố gắng thực hiện một hành động như vậy. Nó vừa là tội ác vừa là tra tấn, do đó, có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự, trách nhiệm dân sự hoặc cả hai.
That same year, its graduates participated in the assault operation in Balchik during the return of Southern Dobruja in the borders of the Kingdom of Bulgaria.
Cùng năm đó, các sinh viên tốt nghiệp của nó tham gia vào chiến dịch tấn công ở Balchik trong sự trở lại của Nam Dobruja ở biên giới của Vương quốc Bulgaria.
—
A drug dealer/ pusher /drʌɡ ˈdiːlə(r)s/: kẻ bán thuốc chui
Những kẻ buôn bán ma túy chui đưa thuốc qua thị trường tài chính phạm vi rộng lớn, và sử dụng tiền mặt, rửa tiền được để bảo đảm cho việc buôn bán của họ.
He’s observed buying cocaine from a drug dealer and kibitzing with known prostitutes along their stroll.
Anh ta đã quan sát thấy việc mua cocaine từ một tay buôn ma túy và giết người với gái mại dâm nổi tiếng khi họ đi dạo.
—
A drug overdose /drʌɡ ˈəʊvədəʊs/: sốc thuốc
Sốc thuốc xảy ra khi một lượng độc hại của một loại thuốc, hoặc sự kết hợp của các loại thuốc gây choáng ngợp cho cơ thể.
While it’s now known that Margolis had recently lost a daughter to a drug overdose a month before.
Dù hiện tại, người ta biết rằng Margolis vừa mất một đứa con gái do dùng ma túy quá liều một tháng trước đó.
—
Be released from custody /bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi/: được phóng thích
Được phóng thích, tự do nghĩa là bạn không bị giam giữ và trở lại cộng đồng trong khi trường hợp của bạn đang ở tòa án hình sự.
On May 7, Siradeghyan was released from custody and continued the election campaign.
Vào ngày 7 tháng 5, Siradeghyan được trả tự do và tiếp tục chiến dịch tranh cử.
—
Be remanded in custody /bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi/: bị tạm giam
Khi một người bị giam giữ có nghĩa là họ sẽ bị giam giữ trong nhà tù cho đến một ngày sau đó khi phiên tòa xét xử hoặc tuyên án sẽ diễn ra.
Persons remanded in custody receive consultations and treatment as necessary.
Những người bị tạm giam được tư vấn và điều trị khi cần thiết.
—
Burglary /ˈbɜːɡləri/: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
Kẻ trộm đồ thường được định nghĩa là sự xâm nhập bất hợp pháp vào nhà riêng hoặc cơ sở kinh doanh với mục đích thực hiện bất kỳ tội phạm trộm cắp … Không giống như cướp, tức là sử dụng vũ lực hoặc sợ hãi để lấy tài sản của người khác, thường không có nạn nhân có mặt trong một vụ trộm.
On September 20, 1989, Ramirez was convicted of all charges: 13 counts of murder, 5 attempted murders, 11 sexual assaults, and 14 burglaries.
Vào ngày 20 tháng 9 năm 1989, Ramirez bị kết án với tất cả các tội danh: 13 tội danh giết người, 5 vụ cố ý giết người, 11 vụ tấn công tình dục và 14 vụ trộm.
Hy vọng với những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề các tội phạm mà Sylvan Learning Việt Nam vừa chia sẻ sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tập, làm việc và nghiên cứu lĩnh vực luật pháp đạt hiệu quả tốt nhất nhé!