Nghề nghiệp lao động phổ thông tồn tại trong xã hội đã từ lâu và đa dạng với các nghề khác nhau. Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp cơ bản trong lĩnh vực này dưới đây nhé!
Lao động phổ thông là người lao động không được đào tạo hoặc có ít kinh nghiệm về một ngành nghề nào đó. Việc làm lao động phổ thông thường liên quan đến tay chân, máy móc, thể lực… Công việc này yêu cầu chủ yếu tính rập khuôn và cần rất ít tính sáng tạo. Một số công việc dành cho đối tượng lao động này có thể kể đến các lĩnh vực: May mặc, Xây dựng, Nhà hàng Khách sạn…
Từ vựng chủ đề Nghề nghiệp Lao động Phổ thông
Cleaner /ˈkliːnə/: lao công
Chris has an evening job as an office cleaner.
Chris có nhân viên dọn dẹp văn phòng buổi tối.
—
Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə/: thợ xây
The work is seasonal, and most bricklayers in Manitoba are laid off during the winter months.
Công việc mang tính thời vụ, và hầu hết những người thợ xây ở Manitoba đều bị cho nghỉ việc trong những tháng mùa đông.
—
Carpenter /ˈkɑːpɪntə/: thợ mộc
A self-employed boat repairer and carpenter, he had difficulty getting a mortgage.
Là một thợ mộc và thợ sửa thuyền tự kinh doanh, anh ta gặp khó khăn trong việc thế chấp.
—
Electrician /ɪlɛkˈtrɪʃən/: thợ điện
You’d better get a qualified electrician to sort this out.
Tốt hơn là bạn nên nhờ một thợ điện có trình độ chuyên môn để giải quyết vấn đề này.
—
Mechanic /mɪˈkænɪk/: thợ sửa máy
I applied for a job as a mechanic in a local garage, but I was rejected .
Tôi đã nộp đơn xin việc làm thợ sửa máy trong một ga ra địa phương, nhưng tôi đã bị từ chối.
—
Roofer /ˈruːfə/: thợ lợp mái
I’d like to dedicate my performance to my father, who was a roofer.
Tôi muốn cống hiến màn trình diễn của mình cho cha tôi, một người thợ lợp mái.
—
Glazier /ˈgleɪziə/: thợ lắp kính
He was the nephew of the master glaziers Arnao de Vergara and Arnao de Flandes and grandson of Arnao de Flandes the Elder.
Ông là cháu trai của bậc thầy lắp kính Arnao de Vergara và Arnao de Flandes và là cháu trai của Arnao de Flandes the Elder.
—
Tiler /ˈtaɪlə/: thợ lợp ngói
Mr. Tambini, my teacher and mentor said that I have great potential, potential to be a master tiler.
Ông Tambini, người thầy và người cố vấn của tôi nói rằng tôi có tiềm năng rất lớn, có khả năng trở thành thợ lợp ngói giỏi.
—
Driving instructor /ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə/: giáo viên dạy lái xe
In 1999, Cressman appeared as a driving instructor in the TV series Grange Hill.
Năm 1999, Cressman xuất hiện với tư cách là một người hướng dẫn lái xe trong bộ phim truyền hình Grange Hill.
—
Masseuse /mæˈsɜːz/: nữ nhân viên xoa bóp
Maybe we could eat the food, maybe even tell the masseuse to come over here?
Có lẽ chúng ta có thể ăn thức ăn, thậm chí có thể bảo nhân viên xoa bóp đến đây không?
—
Groundsman /ˈgraʊndzmən/: nhân viên trông coi sân bóng
Upon leaving school, he attended Wimbledon College of Art, after which he was briefly employed as a painter and decorator, a groundsman on a golf course and a car paint-sprayer.
Sau khi rời ghế nhà trường, anh theo học tại Đại học Nghệ thuật Wimbledon, sau đó anh được nhận vào làm một thời gian ngắn như một họa sĩ và nhà trang trí, một người trông coi sân gôn và một thợ phun sơn ô tô.
—
Decorator /ˈdɛkəreɪtə/: người làm nghề trang trí
She started a business as an interior decorator.
Cô khởi nghiệp với vai trò là người trang trí nội thất.
—
Blacksmith /ˈblæksmɪθ/: thợ rèn
Besides his early training as a gardener and farmer, and later as a writer, Moffat developed skills in building, carpentry, printing and as a blacksmith.
Ngoài việc được đào tạo ban đầu như một người làm vườn và nông dân, và sau đó là một nhà văn, Moffat đã phát triển các kỹ năng xây dựng, mộc, in ấn và làm thợ rèn.
—
Gardener /ˈgɑːdnə/: người làm vườn
Can you tell us more about this, uh, gardener?
Bạn có thể cho chúng tôi biết thêm về điều này được không, người làm vườn?
—
Plumber /ˈplʌmə/: thợ sửa ống nước
At the age of thirty-six, and three years to the day after the death of her first husband, Daisy Cowle married another plumber.
Ở tuổi ba mươi sáu, và ba năm sau cái chết của người chồng đầu tiên, Daisy Cowle kết hôn với một thợ sửa ống nước khác.
—
Welder /ˈwel.dər/: thợ hàn
My wife was a welder, and she worked in the bottom of a ship 40 feet down.
Vợ tôi là một thợ hàn, và cô ấy làm việc dưới đáy một con tàu ở độ sâu 40 feet.
Bài tập trắc nghiệp chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực lao động phổ thông
1. __________________________ is a tradesman specializing in electrical wiring of buildings, transmission lines, stationary machines, and related equipment.
An electrician
A mechanic
A plumber
2. __________________________ teach people how to drive cars safely, and train people to pass their driving test.
Cleaners
Driving instructors
Mechanics
3. __________________________is a person whose job is planning how the inside of a house, etc. will look, choosing the colour of the paint, the furniture, etc.
a decorator
a blacksmith
a tiler
4. __________________________ is a person whose job is to clean houses, offices, public places, etc.
a carpenter
an electrician
a cleaner
5. __________________________ is a person whose job is repairing vehicles and other machines
a roofer
a mechanic
a glazier
6. __________________________ is a tradesperson who specializes in installing and maintaining systems used for potable (drinking) water, and for sewage and drainage in plumbing systems.
a welder
a blacksmith
a plumber
7. __________________________ is a tradesperson who specializes in roof construction.
a glazier
a roofer
a tiler
8. maintains the grounds of institutions such as schools, universities and public parks.
a masseuse
a cleaner
a groundsman
9. __________________________ is a craftsperson who lay bricks, generally with mortar, to create finished construction works, such as walls, chimneys, parapets, spandrel panels and so on.
a bricklayer
a tiler
a roofer
10. __________________________ is a woman who provides massage as a profession or occupation.
a masseuse
a groundsman
a cleaner
Hy vọng với những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực lao động phổ thông trên đây sẽ hỗ trợ bạn trau dồi thêm vốn từ vựng thật hiệu quả trong quá trình học tập và làm việc.