Nghề nghiệp lĩnh vực công tác xã hội được phát triển vào thế kỷ 19, bắt đầu với các hoạt động từ thiện tình nguyện nhằm hỗ trợ, phát triển xã hội. Dưới đây là 15 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực công tác xã hội sẽ giúp bạn hiểu rõ và phân biệt các chức vụ, vị trí trong lĩnh vực này.
Social work – Công tác xã hội là một ngành học và nghề nghiệp dựa trên thực hành, liên quan đến cá nhân, gia đình, nhóm, cộng đồng và toàn xã hội nhằm nỗ lực đáp ứng các nhu cầu cơ bản và nâng cao chức năng xã hội, quyền tự quyết, trách nhiệm tập thể, sức khỏe tối ưu, và sức khỏe tổng thể. Chức năng xã hội được định nghĩa là khả năng của một cá nhân để thực hiện các vai trò xã hội của họ trong bản thân họ, môi trường xã hội trực tiếp của họ và xã hội nói chung.
Từ vựng chủ đề Nghề nghiệp Lĩnh vực Công tác Xã hội
Direct care worker /daɪˈrekt keər ˈwɜː.kər/: nhân viên chăm sóc trực tiếp
Theo Nghiên cứu Quốc gia về Dịch vụ Ngày dành cho Người lớn của MetLife năm 2010, các trung tâm chăm sóc của Hoa Kỳ có một nhân viên chăm sóc trực tiếp cho mỗi sáu người tham gia.
—
School counselor /skuːl ˈkaʊn.səl.ɚ/: chuyên viên tư vấn học đường, cố vấn
You’re meeting the school counselor in 20 minutes.
Bạn sẽ gặp cố vấn học đường sau 20 phút nữa.
—
Family advocate /ˈfæm.əl.i ˈæd.və.keɪt/: người vận động gia đình
The Central Authority for the Convention is the Chief Family Advocate, assisted by the Family Advocates’ offices nationally.
Cơ quan Trung ương về Công ước là Trưởng ban Vận động Gia đình, được hỗ trợ bởi các văn phòng Bênh vực Gia đình trên toàn quốc.
—
Social work intern /ˈsəʊ.ʃəl wɜːk ɪnˈtɜːn/: thực tập sinh công tác xã hội
Social work interns may collect medical histories, assess client needs and help them find resources, provide counseling services and maintain client records.
Thực tập sinh công tác xã hội có thể thu thập tiền sử bệnh, đánh giá nhu cầu của khách hàng và giúp họ tìm kiếm các nguồn lực, cung cấp dịch vụ tư vấn và duy trì hồ sơ của khách hàng.
—
Case worker /keɪs ˈwɜː.kər/: người hỗ trợ cộng đồng
They just got appointed a case worker who decided to keep them on life support.
Họ vừa được bổ nhiệm một nhân viên hỗ trợ cộng đồng, người đã quyết định giữ họ để hỗ trợ cuộc sống.
—
Behavioral health technician /bɪˈheɪ.vjɚ.əl helθ tekˈnɪʃ.ən/: kỹ thuật viên sức khỏe tâm thần
Behavioral health technicians work with doctors, nurses and behavior analysts to implement patient treatment plans and evaluate and report on their patients’ treatment progress.
Kỹ thuật viên sức khỏe tâm thần làm việc với bác sĩ, y tá và nhà phân tích hành vi để thực hiện kế hoạch điều trị cho bệnh nhân và đánh giá và báo cáo về tiến độ điều trị của bệnh nhân.
—
Counselor /ˈkaʊn.səl.ɚ/: cố vấn tâm lý
Sergelen, is first counselor in the presidency of the Darkhan Second Branch.
Sergelen, là cố vấn đầu tiên trong nhiệm kỳ chủ tịch của Darkhan Second Branch.
—
Child welfare specialist /tʃaɪld ˈwel.feər ˈspeʃ.əl.ɪst/: chuyên gia phúc lợi trẻ em
One way of doing this would be to foster an exchange of views between child welfare specialists and technical experts.
Một cách để làm điều này là thúc đẩy trao đổi quan điểm giữa các chuyên gia phúc lợi trẻ em và các chuyên gia kỹ thuật.
—
Case manager /keɪs ˈmæn.ɪ.dʒər/: người quản lý trường hợp
In British Columbia, most case managers are registered nurses with a Bachelor of Science in nursing.
Tại British Columbia, hầu hết những người quản lý hồ sơ đều là y tá đã đăng ký với bằng Cử nhân Khoa học về điều dưỡng.
—
Addiction counselor /əˈdɪk.ʃən ˈkaʊn.səl.ɚ/: cố vấn cai nghiện
Social workers, mental health nurses and addiction counselors normally staff the Psychosocial Program.
Nhân viên xã hội, y tá sức khỏe tâm thần và cố vấn cai nghiện thường là nhân viên của Chương trình Tâm lý Xã hội.
—
Crisis counselor /ˈkraɪ.sɪs ˈkaʊn.səl.ɚ/: cố vấn về khủng hoảng
The board is hiring a new crisis counselor, and they’re going to name the position in Rex’s honor.
Hội đồng quản trị đang thuê một cố vấn khủng hoảng mới và họ sẽ đặt tên cho vị trí này để vinh danh Rex.
—
Medical social worker /ˈmed.ɪ.kəl ˈsəʊ.ʃəl ˈwɜː.kər/ : nhân viên xã hội y tế
Nathan began his career in the Singapore Civil Service as a medical social worker in 1955.
Nathan bắt đầu sự nghiệp của mình trong Dịch vụ Dân sự Singapore với tư cách là một nhân viên xã hội y tế vào năm 1955.
—
Therapist /ˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ trị liệu
My therapist says I shouldn’ t take on anything.
Bác sĩ trị liệu của tôi nói rằng tôi không nên làm bất cứ điều gì.
—
Behavior analyst /bɪˈheɪ.vjɚ ˈæn.ə.lɪst/: nhà phân tích hành vi
Behavior analysts have spent considerable amount of time studying factors that lead to generalization.
Các nhà phân tích hành vi đã dành một lượng thời gian đáng kể để nghiên cứu các yếu tố dẫn đến sự khái quát hóa.
—
Clinical social worker /ˈklɪn.ɪ.kəl ˈsəʊ.ʃəl ˈwɜː.kər/: nhân viên xã hội lâm sàng
Sandra is a Board Certified Clinical Social Worker specializing in childhood mental disorders.
Sandra là Nhân viên Xã hội Lâm sàng được Hội đồng Chứng nhận chuyên về các rối loạn tâm thần ở trẻ em.
Bài tập trắc nghiệm chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực công tác xã hội
1. A __________________________ provides counseling services to students regarding topics such as personal and social development, career development, college admissions and achieving their academic goals.
school counselor
counselor
crisis counselor
2. __________________________ help at-risk individuals and families such as children from troubled homes, senior citizens and people with serious chronic or terminal illnesses.
school counselors
case managers
caseworkers
3. __________________________ ensure children are protected and secure by making sure they are living in an appropriate environment, receive necessary medical care and have access to schooling.
medical social workers
child welfare specialists
family advocates
4. __________________________ , also known as “psychotherapists,” are licensed mental health professionals who improve the lives of their patients by helping them overcome mental health illness, develop better cognitive and emotional coping skills and overcome life challenges.
behavior analysts
therapists
clinical social workers
5. __________________________ observe and assist professional social workers to practice applying skills and learn how to apply training to real world events.
social work interns
clinical social workers
family advocates
6. __________________________ guides individuals, couples, families and groups to help them cope with and overcome issues that affect their mental health and well-being.
a crisis counselor
a school counselor
a counselor
7. __________________________ offer services to individuals and groups struggling with substance abuse.
school counselors
crisis counselors
addiction counselors
8. __________________________ provide care and help to patients who cannot care for themselves because of a physical or developmental disability, age, illness or injury.
social wokers
direct care workers
social work interns
9. __________________________ are licensed mental health professionals who use the principles of behavioral psychology to help their patients overcome social, emotional and behavioral problems caused by mental illness, injury, disability or a developmental delay.
behavior analysts
behavioral health technicians
counselors
10. __________________________ work in healthcare or social service industries including family services, rehabilitation services, geriatric care, mental health care, education and nursing and acts as a mediator and advocate for their patients.
case managers
case workers
therapists
Sylvan Learning Việt Nam vừa chia sẻ những từ vựng tiếng Anh cơ bản liên quan đề nghề nghiệp lĩnh vực công tác xã hội. Qua bài viết này, hy vọng bạn sẽ trau dồi thêm những từ vựng hữu ích để phục vụ trong quá trình học tập của bản thân nhé!