• Về Sylvan
  • Chương trình
  • Trung Tâm
  • Tin tức - Chia sẻ
  • Tuyển dụng

MẦM NON - THCS

  • Tiếng Anh Mẫu Giáo
  • Tiếng Anh Thiếu Nhi
  • Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Tranh Biện Tiếng Anh
  • Toán Tư Duy

STEM

  • Robotics
  • Engineering
  • Coding

ÔN TẬP - LUYỆN THI

  • Sylvan 1-ON-1
  • Sylvan Phonics
  • Luyện Thi Cambridge
  • Luyện Thi IELTS
  • Ôn Tập Ngữ Pháp
  • Ôn Tập Toán

DOANH NGHIỆP

  • Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
  • Dịch Vụ Cho Trường Học
Tết Trung Thu Sylvan Learning

Chia sẻ

  • Tin tức & Hình ảnh
  • Góc dành cho phụ huynh
  • Góc dành cho học viên

Kiến thức

  • Tiếng Anh dành cho Trẻ em
  • Toán tư duy
  • STEM
  • Dành cho Nhân Viên
  • Dành cho Giáo Viên
19006747
Logo-Sylvanlearning
19006747
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Menu
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Logo-Sylvanlearning
19006747
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Menu
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp: Lĩnh vực Luật và Tòa án

Trang chủ - Kiến thức - Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp: Lĩnh vực Luật và Tòa án

nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án
  • Kiến thức, Tiếng Anh cho trẻ em, Tiếng Anh Giao tiếp, Tiếng Anh Tổng quát, Từ vựng tiếng Anh Giao tiếp, Từ vựng tiếng Anh tổng quát, Từ vựng tiếng Anh trẻ em
  • từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp
  • 06/08/2021
  • 18:00

Nội dung

Course Box English Speaking and Presentation
Học Tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài

18 giờ học/khóa, 200k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Course Box English Grammar
Vững ngữ pháp Tiếng Anh trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Cambridge Test Prep
Lấy bằng Tiếng Anh Cambridge trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án. Đây sẽ là những kiến thức vô cùng cần thiết mà bạn cần có khi nhập cảnh vào một nước sở tại nào đó có sử dụng tiếng Anh. Và chắc chắn nó sẽ hữu dụng giúp bạn tránh những rắc rối không cần thiết hoặc giải quyết những rắc rối, vấn đề có thể xảy ra. 

Tất cả các từ vựng trong bài đều có định nghĩa để bạn biết chúng có nghĩa là gì. Bên cạnh đó bài viết cũng sẽ trình bày các cách giúp bạn học và ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh dễ dàng nhất. 

Từ vựng chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án 

Attorney /əˈtəːni/: Người được ủy quyền

Một người có quyền lực hợp pháp để đưa ra hành động thay mặt một người khác.

Ví dụ: 

You have a right to an attorney in a case.

Bạn có quyền mời người ủy nhiệm trong 1 vụ án.

—

Barrister /ˈbӕristə/: Luật sư bào chữa

Một luật sư có đủ điều kiện để trình bày các vụ án trước tòa.

Ví dụ:

Barristers can deputize you in court.

Luật sư bào chữa có thể đại diện cho bạn trước tòa.

—

Judge /dʒadʒ/: xét xử

Là hành động xem xét và xét xử các vụ án trước tòa án pháp luật.

Ví dụ:

Who will be judging your case?

Ai sẽ xem xét vụ án của bạn?

—

Jury /ˈdʒuəri/: Bồi thẩm đoàn

Một nhóm người được lựa chọn hợp pháp để xét xử một vụ án và quyết định đâu là sự thật.

Ví dụ:

The verdict of the jury was very important.

Phán quyết của Bồi thẩm đoàn rất quan trọng.

—

Lawyer /ˈloːjə/: luật sư

Là người có nhiệm vụ nắm bắt được vấn đề là gì và đưa ra lời khuyên cũng như giúp đỡ những người khác về luật pháp.

Ví dụ:

He is a good lawyer.

Anh ấy là một Luật sư giỏi.

—

Prosecutor /’prɒsikju:tə[r]/: Công tố viên

Một công chức nhà nước và thay mặt người khiếu nại đâm đơn kiện yêu cầu khởi kiện.

Ví dụ:

Reports in the newspapers induced the prosecutors to take up the case.

Những thông tin trên bài báo đã buộc công tố viên phải vào cuộc.

—

Forensic scientist /fəˈrensik/ /’saiəntist/: Nhà khoa học pháp y

Là một nhà Khoa học pháp y, bạn sẽ cung cấp bằng chứng khoa học để sử dụng tại các tòa án luật nhằm hỗ trợ việc truy tố hoặc bào chữa trong các cuộc điều tra hình sự và dân sự.

Ví dụ:

He is a Forensic scientist.

Anh ấy là một nhà Khoa học pháp y.

—

Magistrate /ˈmӕdʒistreit/: Quan tòa

Một người có quyền lực để áp dụng hình phạt và kết án những người phạm tội nhẹ.

Ví dụ: 

The Magistrate will give the results right now.

Quan tòa sẽ đưa ra kết quả ngay bây giờ.

—

Solicitor /sə’lisitə[r]/: Luật sư tư vấn

Công việc như một luật sư nhưng có nhiệm vụ chuẩn bị các tài liệu pháp lý và có nhiệm vụ tóm tắt, đưa ra lời khuyên pháp lý cũng như (chỉ ở các tòa án cấp dưới) bào chữa thay mặt cho thân chủ của mình.

Ví dụ:

Did you call the Solicitor?

Bạn đã gọi luật sư tư vấn chưa?

—

Prison officer /’prizn/ /’ɒfisə[r]/: Cai ngục

Cai ngục là người chịu trách nhiệm quản lý, giám sát an toàn và các quy định của tù nhân.

Ví dụ: 

The Prison officer just passed by.

Cai ngục vừa đi ngang qua.

—

Security officer /si’kjʊərəti/ /’ɒfisə[r]/: Nhân viên an ninh hay nhân viên bảo vệ

Một người được thuê bởi chính phủ hoặc bên tư nhân để bảo vệ tài sản của bên thuê

Ví dụ:

She was picked up by Security officer.

Cô ấy đã được nhân viên an ninh đến đón đi.

—

Customs officer /’kʌstəmz/ /’ɒfisə[r]/: Nhân viên thuế quan

Một người có nhiệm vụ kiểm tra những loại hàng hóa trốn thuế của du khách/ người nhập cảnh.

Ví dụ:

He was stopped by a customs officer who opened her luggage.

Cô ấy bị nhân viên thuế quan chặn lại và kiểm tra hành lý.

—

Policeman/woman /pə’li:smən/ /pə’li:swʊmən/: nam/nữ công an/ cảnh sát 

Những người đàn ông và phụ nữ có nhiệm vụ ngăn chặn tội phạm, giữ trật tự, tuân thủ luật pháp, v.v.

Ví dụ: 

They are the policeman.

Họ là những nam cảnh sát.

—

Detective /di’tektiv/: Thám tử

Người sẽ truy tìm tội phạm hoặc theo dõi những người bị nghi ngờ.

Ví dụ:

The detective are looking for the killer.

Thám tử đang truy lùng kẻ giết người.

—

Phương pháp học từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án 

Học từ vựng bằng flashcards bạn sẽ có kho flashcards từ vựng khổng lồ mà bạn có thể tải về và sử dụng ngay cả khi ngoại tuyến.

nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án

Mẫu Flashcards từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án.

Học từ vựng qua các file âm thanh. Bạn có thể lựa chọn sử dụng các tư liệu mà từ vựng vừa được hiển thị bằng âm thanh chuẩn với tính năng điều chỉnh tốc độ.. Hoặc các video hướng dẫn phát âm từ vựng đó có hình ảnh mô tả đi kèm.

nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án

Học từ vựng và điều chỉnh phát âm qua các file âm thanh.

Bài tập về từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án

Các dạng bài tập thực hành giúp bạn kiểm tra kiến thức về từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án của bạn.

Bài tập 1 – Định nghĩa đúng

Bài tập từ vựng pháp luật này có năm câu hỏi trong đó bạn phải xác định nghĩa chính xác cho từ được đưa ra trong mỗi câu hỏi. 

Hãy chọn định nghĩa đúng cho từ vựng pháp luật trong bài kiểm tra này.

1) What is the definition of Appeal?

  1. A collective name for all the judges within a court.
  2. To claim someone did something, often something illegal.
  3. To try to reverse the judgment of a court.
  4. To officially claim that a person broke the law.

2) What is the definition of Convict?

  1. A court worker who enforces the judge’s orders.
  2. The place where cases are heard by a judge.
  3. To state that someone if guilty of a crime.
  4. To give something (normally money) to get an advantage.

3) What is the definition of Evidence?

  1.  A person who has been convicted by a court.
  2. The argument as to why someone is innocent.
  3. The crime of selling illegal drugs.
  4. The material and information that is used in a court case to show innocence or guilt.

4) What is the definition of Illegal?

  1. Something that is not allowed by the laws of a country.
  2. A situation where a guilty person has been punished.
  3. A person who is not an adult and is often dealt with in special courts.
  4. To be found to have committed a crime.

5) What is the definition of Prison sentence?

  1. The time that a criminal has to spend in prison.
  2. The crime of taking something from a shop without paying.
  3. To act without proper care for the consequences.
  4. The crime of lying while promising not to lie.

Bài tập 2 – Nghĩa đúng

Trong năm câu hỏi, bạn được cung cấp nghĩa của từ và phải chọn phương án đúng phù hợp với nó. 

1) What is the meaning of the following definition: A person who is believed to have committed a crime?

  1. Suspect
  2. Victim
  3. Solicitor
  4. Testify

2) What is the meaning of the following definition: A person who catches criminals and stops crimes being committed?

  1. Offence
  2. Police office
  3. Shoplifting
  4. Prison

3) What is the meaning of the following definition: The leader of a jury and the person who speaks for them?

  1. Guilty
  2. Foreperson
  3. Judge
  4. Hijack

4) What is the meaning of the following definition: The place where cases are heard by a judge?

  1. Convict
  2. Death penalty
  3. Evidence
  4. Courtroom

5) What is the meaning of the following definition: A senior lawyer that works in higher or more important courts?

  1. Allege
  2. Arson
  3. Barrister
  4. Charge

Bài tập 3 – Xác định Hình ảnh

Đối với bài tập từ vựng pháp luật ESL này, bạn được cung cấp năm hình ảnh về các mục từ vựng và bạn cần chọn tùy chọn (AD) phù hợp với mỗi hình ảnh.

nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án

1) Which description best describes picture A given above?

  1. A) Burglary
  2. B) Case
  3. C) Criminal
  4. D) Assault

2) Which description best describes picture B given above?

  1. A) Expert witness
  2. B) Judge
  3. C) Dock
  4. D) Defence attorney

3) Which description best describes picture C given above?

  1. A) Felony
  2. B) Jury
  3. C) Police officer
  4. D) Homicide

4) Which description best describes picture D given above?

  1. A) Lawyer
  2. B) Kidnap
  3. C) Offence
  4. D) Perjury

5) Which description best describes picture E given above?

  1. A) Take the stand
  2. B) Vandalism
  3. C) Violate
  4. D) Murder

Sylvan Learning Việt Nam hy vọng với danh sách từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực luật và tòa án trên, bạn có thể bắt đầu lên kế hoạch học ngay bây giờ bằng những phương pháp đã hướng dẫn ngay trong bài. Chúc bạn thành công!

Course Box English Speaking and Presentation
Học Tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài

18 giờ học/khóa, 200k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Course Box English Grammar
Vững ngữ pháp Tiếng Anh trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Cambridge Test Prep
Lấy bằng Tiếng Anh Cambridge trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5

Học thử 2 buổi miễn phí
Tiếng Anh

    PrevTrướcTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp: Lĩnh vực Truyền thông
    SauTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp: Lĩnh vực Y Khoa – Sức khỏeNext

    Lộ trình TIẾNG ANH

    tiếng anh mẫu giáo
    (4 - 6 tuổi)
    tiếng anh thiếu nhi
    (7 - 11 tuổi)
    tiếng anh
    thiếu niên
    (12 - 16 tuổi)
    tiếng anh
    tổng quát
    tiếng anh
    giao tiếp
    Luyện thi ielts
    Luyện thi sat
    Luyện thi toeic
    Previous slide
    Next slide

    Lộ trình STEM & TOÁN TƯ DUY

    stem chinh phục
    robot - robotics
    stem siêu nhí
    lập trình - coding
    stem kỹ sư xây dựng
    - engineering
    Toán tư duy
    Previous slide
    Next slide
    Đăng ký ngay
    tiếng anh dành cho trẻ em
    HOẠT ĐỘNG TIẾNG ANH
    DÀNH CHO TRẺ EM
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    TIẾNG ANH TRẺ EM
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM
    GAME TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM
    BÀI HÁT TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM VUI NHỘN
    TOÁN TƯ DUY
    HOẠT ĐỘNG TOÁN TƯ DUY
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    TOÁN TƯ DUY
    giáo dục stem
    HOẠT ĐỘNG STEM
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    STEM

    Đăng ký tư vấn chương trình ưu đãi

      Hệ thống Sylvan

      FAQS

      Tuyển dụng

      Về Sylvan

      VỀ SYLVAN

      • Giới thiệu về Sylvan
      • Chương trình đào tạo
      • Tuyển dụng nhân viên
      • Tuyển dụng giáo viên
      • Giới thiệu về Sylvan
      • Chương trình đào tạo
      • Tuyển dụng nhân viên
      • Tuyển dụng giáo viên

      DỊCH VỤ

      • Dịch vụ cho doanh nghiệp
      • Dịch vụ cho Trường học
      • Dịch vụ cho doanh nghiệp
      • Dịch vụ cho Trường học

      CHƯƠNG TRÌNH

      • Tiếng Anh Mẫu Giáo 3-5 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi 6-11 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên 12-16 tuổi
      • Sylvan 1on1 Program
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo 3-5 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi 6-11 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên 12-16 tuổi
      • Sylvan 1on1 Program

      TRUNG TÂM

        X

        CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC CHÂN TRỜI MỚI – GPĐKKD số 0313571900 do Sở KHĐT Tp.HCM cấp lần thứ 7 ngày 22/08/2023, 55 Sương Nguyệt Ánh, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

        logo-da-thong-bao-bo-cong-thuong-mau-xanh

        Đăng ký trải nghiệm MIỄN PHÍ

          HẤP THU KIẾN THỨC, CHỦ ĐỘNG HỌC TẬP

          với phương pháp CLIL (Tích hợp nội dung – ngôn ngữ) lồng ghép nội dung học đa dạng về văn hóa, xã hội, khoa học và Project-based Learning (Học theo dự án) thúc đẩy sự sáng tạo, chủ động trong các hoạt động học tập

          XÂY DỰNG KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

          để phối hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết hiệu quả, hình thành sở thích đọc sách, phát triển tinh thần thích khám phá, chủ động tìm kiếm thông tin

          CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NHI

          với các bài tập làm quen đề thi Cambridge STARTERS – MOVER – FLYERS, vừa giúp đạt kết quả thi mong muốn, vừa cải thiện hiệu quả học chính khóa

          Đăng ký trải nghiệm MIỄN PHÍ

            HOÀN THIỆN KIẾN THỨC

            qua phương pháp English 21+ và Project-based
            Learning (Học theo dự án) chú trọng hoàn
            thiện kiến thức tiếng Anh học thuật (vốn từ, cấu trúc ngữ pháp,
            ngữ điệu…) và kết hợp thực hành,
            tương tác theo tình huống
            giao tiếp thực tế

            PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 4Cs TOÀN DIỆN

            là bộ kỹ năng quan trọng để phát triển trong thế kỷ 21
            (gồm Tư duy phản biện – Sáng tạo – Hợp tác – Giao Tiếp),
            tạo nền tảng tốt cho định hướng học tập và lựa chọn
            nghề nghiệp tương lai

            CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NIÊN

            với các bài tập làm quen đề thi Cambridge KET – PET
            – FCE giúp tăng sự tự tin và sự chuẩn bị kỹ càng cho
            các kỳ thi tiếng Anh quan trọng (IELTS, TOEIC, SAT…)

            Vui lòng nhập lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại bạn