Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Shopping: Hoạt động thanh toán

hoạt động thanh toán

Nội dung

Ngày nay, các hoạt động thanh toán khi mua sắm ngày càng đa dạng hơn với nhiều hình thức. Cùng Sylvan Learning Việt Nam tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Shopping về hoạt động thanh toán cơ bản qua danh sách sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Shopping: Hoạt động thanh toán

Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền

However, a young woman found the wallet and immediately sought its rightful owner.

Tuy nhiên, một phụ nữ trẻ đã tìm thấy chiếc ví và ngay lập tức tìm kiếm chủ nhân của nó.

e-wallet: ví điện tử

This message can also be shown if your payment exceeded certain MoMo eWallet restrictions.

Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo.

hoạt động thanh toán

Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ

They wandered the streets, eyes on the pavement to see if some passerby had dropped his purse.

Họ đi lang thang trên đường phố, mắt nhìn xuống vỉa hè để xem có người qua đường nào đánh rơi ví của mình hay không.

Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng

In addition to interest, buyers are sometimes charged a yearly fee to use the credit card.

Ngoài tiền lãi, khách hàng còn có thể phải trả các khoản phí sử dụng thẻ tín dụng hàng năm.

hoạt động thanh toán

Pay in cash /kæʃ/: thanh toán bằng tiền mặt

To avoid this extra cost , pay in cash when you shop and keep necessities off your credit cards .

Để tránh khoản chi phí bổ sung này , hãy thanh toán bằng tiền mặt khi bạn mua sắm và sử dụng thẻ tín dụng khi cần thiết.

Get into debt /dɛt/: nợ tiền

Many young adults in the world are going into debt to get an education, only to find the cost of school is greater than they can repay.

Nhiều thanh niên trên thế giới đang phải trả nợ để được học hành, chỉ để thấy rằng chi phí đi học lớn hơn họ có thể trả được.

Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền

Sales tax refunds and specific tax questions for these sales should be obtained by contacting the seller directly.

Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.

Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận

Yes, a payment receipt is available in your account whenever we issue you a payment.

Có, một biên lai thanh toán có sẵn trong tài khoản của bạn bất kỳ khi nào chúng tôi phát hành thanh toán cho bạn.

hoạt động thanh toán

Be on a tight budget /taɪt/  /’bədʒɪt/: có giới hạn ngân sách tiêu dùng

Eldred, a South African man who grew up in a family of little means, says: “We just accepted that the family was living on a tight budget and that we could not get all we wanted.”

Eldred lớn lên trong một gia đình thiếu thốn ở Nam Phi, anh chia sẻ: “Chúng tôi hiểu rằng mình không có tiền để mua mọi thứ mình muốn”.

Be on commission /kə’mɪʃən/: được hưởng tiền hoa hồng

He traveled for them as salesman, and sold goods on commission for a short time.

Anh ta đi du lịch cho họ với tư cách là nhân viên bán hàng và bán hàng hưởng hoa hồng trong một thời gian ngắn.

Bargain /’bɑrgɪn/: mặc cả, món hời

In contrast, some shoppers look for bargains, and others may splurge.

Ngược lại, một số người mua sắm tìm kiếm những món hời, và những người khác có thể vung tiền.

hoạt động thanh toán

Expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

Before the wedding, Euna takes her shopping and buys her a lot of expensive clothes, but all without asking Youngmi’s opinion.

Trước đám cưới, Euna đưa cô đi shopping và mua cho cô rất nhiều quần áo hàng hiệu mà không hỏi ý kiến của cô.

Cost an arm and a leg /kɔst/ /ɑrm/ /lɛɡ/: rất đắt

You know, both kids are at St. Margaret’s now, and that costs an arm and a leg.

Em biết đó, mấy đứa nhỏ đều đang học ở trường St.Margaret, và điều đó tốn một khoản rất lớn.

Cheap /tʃiːp/: rẻ

His credit cards are popping up at cheap hotels and liquor stores all over the city.

Thẻ tín dụng của anh ta xuất hiện tại các khách sạn rẻ tiền và các tiệm rượu trên toàn quốc.

Mong rằng với những từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán trên đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các hình thức thanh toán cũng như tự tin giao tiếp khi đi shopping hơn nhé!

Học thử 2 buổi miễn phí
Tiếng Anh

















    HẤP THU KIẾN THỨC, CHỦ ĐỘNG HỌC TẬP

    với phương pháp CLIL (Tích hợp nội dung – ngôn ngữ) lồng ghép nội dung học đa dạng về văn hóa, xã hội, khoa học và Project-based Learning (Học theo dự án) thúc đẩy sự sáng tạo, chủ động trong các hoạt động học tập

    XÂY DỰNG KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

    để phối hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết hiệu quả, hình thành sở thích đọc sách, phát triển tinh thần thích khám phá, chủ động tìm kiếm thông tin

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NHI

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge STARTERS – MOVER – FLYERS, vừa giúp đạt kết quả thi mong muốn, vừa cải thiện hiệu quả học chính khóa

    HOÀN THIỆN KIẾN THỨC

    qua phương pháp English 21+ và Project-based
    Learning (Học theo dự án) chú trọng hoàn
    thiện kiến thức tiếng Anh học thuật (vốn từ, cấu trúc ngữ pháp,
    ngữ điệu…) và kết hợp thực hành,
    tương tác theo tình huống
    giao tiếp thực tế

    PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 4Cs TOÀN DIỆN

    là bộ kỹ năng quan trọng để phát triển trong thế kỷ 21
    (gồm Tư duy phản biện – Sáng tạo – Hợp tác – Giao Tiếp),
    tạo nền tảng tốt cho định hướng học tập và lựa chọn
    nghề nghiệp tương lai

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NIÊN

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge KET – PET
    – FCE giúp tăng sự tự tin và sự chuẩn bị kỹ càng cho
    các kỳ thi tiếng Anh quan trọng (IELTS, TOEIC, SAT…)

    Vui lòng nhập lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại bạn