Ngày nay, các bạn trẻ đều có chung sở thích là đi mua sắm với gia đình và bạn bè. Vậy các bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Shopping chưa? Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam khám phá một vài từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Shopping về sự vật và không gian mua sắm thông dụng qua bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sự vật và không gian mua sắm
Shop /ʃɑp/: cửa hàng
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle.
Khi hai chúng tôi rời khỏi cửa hàng, chúng tôi gặp một người đàn ông trẻ tuổi rất dễ chịu đang đạp xe đi làm về.
—
Shop window /’wɪndoʊ/: cửa kính trưng bày
Shop windows were smashed , with the stores then looted .
Những cửa kính trưng bày hàng bị đập nát , còn các cửa hiệu thì bị cướp phá.
—
Counter /’kaʊntər/ : quầy tính tiền
Suddenly the shop owner came out and moved to the counter.
Bất chợt người chủ cửa hàng bước ra và tiến về phía quầy tính tiền.
—
Shop assistant /ə’sɪstənt/: nhân viên bán hàng
His father worked at the harbor of Paramaribo and his mother worked as a shop assistant in Lelydorp.
Cha ông làm việc tại bến cảng Paramaribo và mẹ ông làm nhân viên bán hàng tại Lelydorp.
—
Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân
The customer will then be issued a shopping card; these shopping cards must be presented to the cashier for validation of purchases.
Khách hàng sau đó sẽ được cấp thẻ mua sắm; những thẻ mua sắm này phải được xuất trình cho nhân viên thu ngân để xác nhận mua hàng.
—
Shopping bag /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/: túi mua sắm
So imagine, you’re in the supermarket, you’re buying some groceries, and you get given the option for a plastic or a paper shopping bag.
Bây giờ bạn hãy tưởng tượng mình đang ở trong một siêu thị và mua một số vật dụng và phải đưa ra quyết định dùng túi nhựa hay túi giấy.
—
Plastic bag /’plæstɪk/ /bæɡ/: túi nilon
They’re not allowed to put more than 10 pounds of sand in a 50-gallon plastic bag.
Họ không được phép cho quá 10 lbs cát vào trong 1 túi nhựa 50 gallon.
—
Trolley /’trɑli/: xe đẩy mua sắm
Think about the people who are on accompanied shops in supermarkets, who stuff their trolleys full of fresh green vegetables and fruit.
Hãy nghĩ về những người đang đi mua sắm trong siêu thị, những người chất đầy những chiếc xe đẩy của họ với đầy rau xanh và trái cây tươi.
—
Queue /kju/: xếp hàng
It is not uncommon for long queues to form early in the morning of 26 December, hours before the opening of shops holding the big sales, especially at big-box consumer electronics retailers.
Không có gì lạ khi hàng dài người xếp hàng vào sáng sớm ngày 26 tháng 12, vài giờ trước khi mở cửa hàng, đặc biệt là tại các nhà bán lẻ điện tử tiêu dùng lớn.
—
Stockroom /’stɑk,rum/: nhà kho
When an item is sold, the stockroom is immediately notified so that the item can be replaced.
Khi một sản phẩm được bán, nhà kho được thông báo ngay lập tức là mặt hàng có thể được thay thế.
—
Fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/: phòng thử đồ
I would like to try it. Where is the fitting room?
Tôi muốn thử cái này. Phòng thử đồ ở chỗ nào vậy?
—
Shopping list /lɪst/: danh sách mua sắm
Many sites allow users to create custom shopping lists and share them with friends.
Nhiều trang web cho phép người dùng tạo danh sách mua sắm tùy chỉnh và chia sẻ chúng với bạn bè.
—
Price /praɪs/: giá cả
The UK government ‘s targeted rate of inflation rose in July , following higher prices for clothing and footwear and fees for financial services .
Tỉ lệ lạm phát mà chính phủ nước Anh nhắm đến đã tăng lên trong tháng bảy , sau khi giá các mặt hàng quần áo và giầy dép cũng như phí dịch vụ tài chính tăng cao hơn.
—
Brand /brænd/: thương hiệu
In most cases, famous brands open their branch shop first here out of the Greater Seoul area.
Trong hầu hết các trường hợp, các thương hiệu nổi tiếng mở cửa hàng chi nhánh của họ đầu tiên ở đây ngoài khu vực Greater Seoul.—
Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt
When someone clicks or taps on the extension, they go directly to the special offer that interests them on your site.
Khi ai đó nhấp hoặc nhấn vào tiện ích, họ sẽ truy cập trực tiếp vào ưu đãi đặc biệt mà họ quan tâm trên trang web của bạn.
—
Leaflet /’liflɪt/: tờ rơi
A cost-effective way of achieving all this would be a leafleting campaign.
Một cách tiết kiệm để đạt được tất cả những điều này sẽ là chiến dịch phát tờ rơi.
—
Billboard /’bɪl,boʊrd/: biển quảng cáo
Today, little has changed, as advertisers make effective use of fashion shows, glossy magazines, billboards, shop windows, and television advertisements to generate a demand for new clothes.
Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới.
Hy vọng rằng với những từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping về sự vật và không gian mua sắm trên đây sẽ giúp bạn bổ sung thêm lượng tự vựng mới cũng như có thêm kiến thức bổ ích khi đi mua sắm với người thân và bạn bè nhé!