Bạn đã học tiếng Anh nhiều năm, những vẫn không thể nào nằm hết được tên gọi bằng tiếng Anh của các bộ phận trên cơ thể? Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam sẽ giúp bạn liệt kê hết thảy các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người từ đầu đến chân mà bạn cần biết. Hơn hết bạn sẽ có “thu hoạch lớn bất ngờ” khi học nhanh hơn, nhớ lâu hơn với các mẹo sắp xếp từ vựng và cách học từ vựng của Sylvan đó. Bắt đầu thôi nào!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người từ đầu đến chân
Một mẹo học từ vựng tiếng Anh bạn cần phải biết là sắp xếp các từ vựng thành từng “bộ sưu tập” nhỏ, có liên quan với nhau như cùng chủ đề, cùng khu vực… như vậy bạn sẽ học rất nhanh thông qua tư duy hình ảnh và liên tưởng nhé. Hơn nữa, bạn sẽ cảm thấy “tiêu hóa” từ vựng theo từng cụm nhỏ sẽ dễ dàng và có động lực học hơn đấy.
Vì vậy, trong danh sách này, Sylvan sẽ chia thành 5 chủ đề nhỏ hơn nhé. Cụ thể như sau:
Về thân thể
Face /feɪs/: Mặt
Neck /nɛk/: Cổ
Chin /ʧɪn/: Cằm
Mouth /maʊθ/: Miệng
Arm /ɑːm/: Tay
Shoulder /ˈʃəʊldə/: Bờ vai
Armpit /ˈɑːmpɪt/: Nách
Chest /ʧɛst/: Ngực
Elbow /ˈɛlbəʊ/: Khuỷu tay
Upper arm /ˈʌpər ɑːm/: Bắp tay
Abdomen /ˈæbdəmɛn/: Bụng
Thigh /θaɪ/: Bắp đùi
Knee /ni/: Đầu gối
Waist /weɪst/: Thắt lưng
Back /bæk/: Lưng
Buttocks /ˈbʌtəks/: Mông
Leg /lɛg/: Đôi chân
Calf /kɑːf/: Bắp chân
Về tay
Fingernail /ˈfɪŋgəneɪl/: Móng tay
Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay
Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋgə/: Ngón đeo nhẫn
Index finger /ˈɪndɛks ˈfɪŋgə/: Ngón trỏ
Thumb: /θʌm/ Ngón tay cái
Little finger /ˈlɪtl ˈfɪŋgə/: Ngón út
Knuckle /ˈnʌkl/: Khớp của ngón tay
Wrist /rɪst/: Cổ tay
Về chân
Big toe /bɪg təʊ/: Ngón chân cái (Ngón chân lớn nhất)
Toenail /ˈtəʊneɪl/: Móng chân
Toe /təʊ/: Ngón chân
Instep /ˈɪnstɛp/: Mu bàn chân
Ball /bɔːl/: Xương ngón chân
Ankle /ˈæŋkl/: Mắt cá chân
Heel /hiːl/: Gót chân
Little toe /ˈlɪtl təʊ/: Ngón chân út
Về đầu
Hair /heə/: Tóc
Ear /ɪə/: Tai
Jaw /ʤɔ/: Hàm
Nostril /ˈnɒstrɪl/: Lỗ mũi
Lip /lɪp/: Môi
Tongue /tʌŋ/: Lưỡi
Tooth /tuːθ/: Răng
Eyelid /ˈaɪlɪd/: Mí mắt
Eyebrow /ˈaɪbraʊ/: Lông mày
Jaw /ʤɔ/: Hàm
Sideburns /ˈsaɪdbɜːnz/: Tóc mai
Forehead /ˈfɒrɪd/: Trán
Iris /ˈaɪərɪs/: Mống mắt
Part /pɑːt/: Tóc rẽ ngôi
Mustache /məsˈtɑːʃ/: Ria mép
Beard /bɪəd/: Râu
Các mẹo học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người từ đầu đến chân
Học từ vựng theo cụm từ hoặc câu ngắn
Có một sự thật mà ít ai biết rằng học cụm từ học câu ngắn sẽ dễ nhớ và dễ học hơn là từ đơn lẻ. Với các cụm từ hoặc câu ngắn có chứa từ vựng mà bạn đã học sẽ giúp bạn hiểu được từ đó sẽ được dùng trong ngữ cảnh nào. Bạn cũng có thể áp dụng ngay vào thực tiễn để qua đó, nó sẽ giúp nâng cao kỹ năng nghe – hiểu của bạn gấp nhiều lần.
Bạn có thể tham khảo các mẫu cụm từ hoặc câu ngắn sau:
Nod your head: Hành động gật đầu
Don’t Nod your head!
Bạn đừng có gật đầu nữa!
Shake your head: Hành động lắc đầu
Let shake your to indicate disagreement.
Hãy lắc đầu để thể hiện sự từ chối.
Turn your head: Hành động ngoảnh mặt đi hướng khác hay quay đầu đi.
Why turn your head?
Tại sao bạn lại quay đầu đi?
Roll your eyes: Cử chỉ đảo mắt
His answer then made you roll your eyes.
Câu hỏi của anh ta làm cho bạn phải trợn tròn mắt.
Blink your eyes: Cử chỉ nháy mắt
She blinked her eyes with her husband hundreds of times a day.
Cô ấy nháy máy với chồng của mình hàng trăm lần mỗi ngày.
Raise an eyebrow: Cử chỉ nhướng mày
My father Raised an eyebrow.
Bố của tôi đã nhướn mày lên.
Shrug your shoulders: Cử chỉ nhướng vai
He shrugged his shoulders.
Anh ấy đã nhún vai.
Clear your throat:hành động hắng giọng, tằng hắng.
I want to Clear my throat so I can speak clearer.
Tôi muốn hắng giọng để có thể nói rõ ràng hơn.
Stick out your tongue: Hành động lè lưỡi.
Little girl sticking out her tongue.
Có bé đang thè lưỡi.
Blow nose: Hành động hỉ mũi.
Don’t blow your nose in public.
Đừng hỉ mũi nơi công cộng.
Học từ vựng Cơ thể người từ đầu đến chân qua các mẫu câu hội thoại
Bạn cũng nên dành thời gian để nghe các mẫu câu hội thoại liên quan đến chủ đề các bộ phận cơ thể người. Thông qua những mẫu câu hội thoại này sẽ giúp bạn có cái nhìn trực quan hơn về ngữ cảnh ứng với các từ vựng đã học. Bên cạnh đó,đây cũng là một phương pháp tập luyện song song kỹ năng nghe và nói – phát âm. Hiện nay, nguồn tài liệu dạng câu hội thoại để học từ vựng miễn phí rất nhiều. Bạn có thể chủ động chọn học online hoặc tải về để học offline sao cho phù hợp với điều kiện của bản thân.
Bài tập rèn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người từ đầu đến chân
Với 2 dạng bài tập thú vị sau, bạn sẽ có môi trường rèn luyện để ghi nhớ lại các từ vựng đã học. Qua đó cải thiện khả năng viết của bạn đáng kể.
Dạng bài nối từ vựng với các số được đánh dấu trong tranh
Mẫu bài tập giúp bạn ghi nhớ từ vựng qua nhận diện chữ viết.
Dạng bài tập điền từ vựng còn thiếu vào ô trống với gợi ý cho trước và tìm ra từ vựng bí ẩn
Mẫu bài tập dạng 2 giúp bạn ghi nhớ từ vựng và rèn chính tả qua hình ảnh.
Trên đây là list các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ thể người từ đầu đến chân mà Sylvan Learning Việt Nam đã tổng hợp và chia nhóm sẵn cho bạn, bạn có thể note lại thông tin để làm tư liệu học mỗi ngày. Bên cạnh đó, bạn hãy áp dụng các mẹo học từ vựng có trong bài để có kết quả nhanh chóng và việc học dễ dàng hơn nhé.