Skip to content
  • Hệ Thống Trung Tâm
  • Chat Zalo
  • 19006747
  • Về Sylvan
  • Chương trình

    MẦM NON - THCS

    • Tiếng Anh Mẫu Giáo
    • Tiếng Anh Thiếu Nhi
    • Tiếng Anh Thiếu Niên
    • Toán Tư Duy
    • Debate - Tranh Biện Tiếng Anh

    STEM

    • Robotics
    • Engineering
    • Coding

    ÔN TẬP - LUYỆN THI

    • Sylvan 1-ON-1
    • Sylvan Phonics
    • Luyện Thi Cambridge
    • Luyện Thi IELTS
    • Ôn Tập Ngữ Pháp
    • Ôn Tập Toán

    DOANH NGHIỆP

    • Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
    • Dịch Vụ Cho Trường Học
  • Trung Tâm
  • Tin tức - Chia sẻ

    Chia sẻ

    • Tin tức & Hình ảnh
    • Góc dành cho phụ huynh
    • Góc dành cho học viên

    Kiến thức

    • Tiếng Anh Cho Trẻ em
    • Toán tư duy
    • STEM
  • Tuyển dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
  • Liên hệ
  • Về Sylvan
  • Chương trình

    MẦM NON - THCS

    • Tiếng Anh Mẫu Giáo
    • Tiếng Anh Thiếu Nhi
    • Tiếng Anh Thiếu Niên
    • Toán Tư Duy
    • Debate - Tranh Biện Tiếng Anh

    STEM

    • Robotics
    • Engineering
    • Coding

    ÔN TẬP - LUYỆN THI

    • Sylvan 1-ON-1
    • Sylvan Phonics
    • Luyện Thi Cambridge
    • Luyện Thi IELTS
    • Ôn Tập Ngữ Pháp
    • Ôn Tập Toán

    DOANH NGHIỆP

    • Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
    • Dịch Vụ Cho Trường Học
  • Trung Tâm
  • Tin tức - Chia sẻ

    Chia sẻ

    • Tin tức & Hình ảnh
    • Góc dành cho phụ huynh
    • Góc dành cho học viên

    Kiến thức

    • Tiếng Anh Cho Trẻ em
    • Toán tư duy
    • STEM
  • Tuyển dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
19006747
logo--sylvan-45-years-
19006747
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học – Giáo dục (P1)

  • Góc Học viên, Kiến thức, Tiếng Anh cho trẻ em, Tiếng Anh Giao tiếp, Tiếng Anh Tổng quát, Tin tức - Hình ảnh, Từ vựng tiếng Anh trẻ em
  • 29/03/2024
  • 10:52

Nội dung

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục chắc chắn sẽ là lĩnh vực quen thuộc, gần gũi nhất với các em trau dồi vốn từ vựng của mình. Hãy lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục do Sylvan Learning Việt Nam chọn lọc và tổng hợp dưới đây để ôn tập mỗi ngày nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Dụng cụ học tập

  • Blackboard /ˈblækbɔːd/: bảng đen
    • Ví dụ: In Vietnam, 1st graders use the blackboard to learn to write letters. (Ở Việt Nam, học sinh lớp 1 sử dụng bảng đen để học viết chữ.)
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: loại bảng trắng
    • Ví dụ: Whiteboard is preferred over blackboard for health reasons. (Vì lý do sức khỏe, bảng trắng được ưu tiên hơn bảng đen.)
  • Chalk /ʧɔːk/: phấn viết bảng
    • Ví dụ: Elementary students will draw pictures on the board with chalk. (Học sinh tiểu học sẽ vẽ các bức tranh trên bảng bằng phấn.)
  • Desk /dɛsk/: bàn học
    • Ví dụ: Desks are necessary school supplies. (Bàn học là đồ dùng rất cần thiết trong trường học.)

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-truong-hoc

  • Marker pen /mɑːkə pɛn/: Bút viết bảng
    • Ví dụ: Oh no, my marker pen runs out of ink. (Ôi không, bút viết bảng của em đã hết mực rồi.)
  • Pen /pɛn/: bút
    • Ví dụ: Journalism is usually considered “a profession relates to a pen”. (Nghề báo thường được gọi vui là “nghề cầm bút”.)
  • Pencil /ˈpɛnsl/: bút chì
    • Ví dụ: Pencils are very convenient for writing or drawing. (Bút chì dùng để viết hoặc vẽ đều rất tiện lợi.)
  • Projector /prəˈʤɛktə/: máy chiếu
    • Ví dụ: Most universities in Vietnam are equipped with projectors. (Hầu hết các trường đại học ở Việt Nam đều trang bị máy chiếu.)

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-truong-hoc

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Các khái niệm chung

  • Assembly /əˈsɛmbli/: chào cờ
    • Ví dụ: Schools in the general education system usually hold the assembly on the first morning of the week. (Các trường trong hệ thống giáo dục phổ thông thường tổ chức lễ chào cờ vào sáng đầu tuần.)
  • Break /breɪk/: giờ giải lao
    • Ví dụ: The drum sounds to signal the break. (Tiếng trống báo hiệu giờ giải lao đã vang lên.)
  • Certificate presentation /səˈtɪfɪkɪt ˌprɛzɛnˈteɪʃən/: buổi lễ phát bằng
    • Ví dụ: The certificate presentation will be held in the grand hall. (Lễ cấp bằng sẽ được tổ chức tại hội trường lớn.)
  • Conduct /ˈkɒndʌkt/: hạnh kiểm
    • Ví dụ: She is judged to have good conduct because she often helps her friends. (Cô được đánh giá là có hạnh kiểm tốt vì thường xuyên giúp đỡ bạn bè.)
  • Course /kɔːs/: khóa học
    • Ví dụ: To complete my course, I have to accumulate 323 credits. (Để hoàn thành khóa học của mình, tôi phải tích lũy được 323 tín chỉ.)
  • Essay /ˈɛseɪ/: bài tiểu luận
    • Ví dụ: The teacher appraises Jenny’s essay. (Bài luận của Jenny được giáo viên đánh giá cao.)
  • Extra curriculum /ˈɛkstrə kəˈrɪkjʊləm/: ngoại khóa
    • Ví dụ: Military training is a compulsory extra curriculum of universities and colleges in Vietnam. (Huấn luyện quân sự là hoạt động ngoại khóa bắt buộc của các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam.)
  • Exam /ɪgˈzæm/: kỳ thi
    • Ví dụ: The rate of students achieving the national high school exam standards in 2021 is very positive. (Tỷ lệ học sinh đạt chuẩn kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 rất khả quan.)
  • Exercise book /ˈek.sə.saɪz ˌbʊk/: sách bài tập
    • Ví dụ: Later, we spent countless hours copying these picture sermons into school exercise books. (Sau đó, chúng tôi dành hàng giờ để viết lại bài giảng bằng hình này vào những cuốn sách bài tâp.)
  • Grade /greɪd/: điểm số, trình độ
    • Ví dụ: She got a perfect grade in the year-end math exam. (Cô ấy đã đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi toán cuối năm.)

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-truong-hoc

  • Graduate /ˈgrædjʊət/: tốt nghiệp
    • Ví dụ: I completed 4 years of college and graduated with a bachelor’s degree. (Tôi đã hoàn thành 4 năm đại học và tốt nghiệp với bằng cử nhân.)
  • Homework /ˈhəʊmˌwɜːk/: bài tập về nhà
    • Ví dụ: Grade 12 students are given a lot of homework. (Học sinh lớp 12 được giao rất nhiều bài tập về nhà.)
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: vở
    • Ví dụ: Since the notebook was so essential to everyday life, she was required to retrieve it during the garden party. (Vì quyển sổ là vật cần thiết mọi ngày, cô buộc phải lấy lại nó trong thời gian diễn ra bữa tiệc trong vườn.)
  • Lesson /ˈlɛsn/: bài học
    • Ví dụ: He was late for school and missed the first lesson. (Anh ấy đã đi học muộn và bỏ lỡ buổi học đầu tiên.)
  • Qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: chứng chỉ
    • Ví dụ: I got B2 English qualification in 2017. (Tôi đạt chứng chỉ tiếng anh B2 năm 2017.)
  • Student union /ˈstjuːdənt ˈjuːnjən/: hội sinh viên
    • Ví dụ: Robert has been the student union president for three years in a row. (Robert đã là chủ tịch hội sinh viên trong ba năm liên tiếp.)
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/: môn học
    • Ví dụ: John especially loves social science subjects. (John đặc biệt yêu thích các môn khoa học xã hội.)
  • Test /tɛst/: kiểm tra
    • Ví dụ: My English vocabulary test got the highest score in class. (Bài kiểm tra từ vựng tiếng Anh của tôi đạt điểm cao nhất trong lớp.)

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-truong-hoc

  • Term /tɜːm/: học kỳ
    • Ví dụ: In Vietnam, the one-year education program is divided into two terms. (Ở Việt Nam, chương trình giáo dục một năm được chia thành hai học kỳ.)
  • Textbook /ˈtɛkst.bʊk/: sách giáo khoa
    • Ví dụ: Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies. (Các chương trình và sách giáo khoa đã được sửa đổi, các môn học đạo đức dân tộc bị bãi bỏ và thay thế bằng các môn xã hội học.)
  • Thesis/ dissertation /ˈθiːsɪs/ /ˌdɪsəteɪʃən/: luận văn
    • Ví dụ: The topic of my graduation thesis is “what direction for journalism”. (Đề tài luận văn tốt nghiệp của tôi là “Hướng đi nào cho nghề báo”.)
  • Tuition fees /tju:ˈɪʃən fiːz/: học phí, chi phí học tập
    • Ví dụ: In universities, tuition fees will be calculated according to the total number of registered credits. (Ở các trường đại học, học phí sẽ được tính theo tổng số tín chỉ đã đăng ký.)
  • Uniform /ˈjuː.nɪ.fɔːm/: đồng phục
    •  Ví dụ: Secondary schools generally require students wear uniforms. (Các trường trung học thường yêu cầu học sinh mặc đồng phục.)

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học – Giáo dục (P2)
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học – Giáo dục (P3)
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học – Giáo dục (P4)

Trang bị lợi thế Tiếng Anh, trở thành công dân toàn cầu cùng Sylvan Learning Việt Nam

Chương trình Tiếng Anh từ 3-16 tuổi tại Sylvan Learning Việt Nam sẽ là lựa chọn tốt nhất dành cho học viên để phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, trang bị nhiều lợi thế trong hành trình học tập tương lai:

  • Giáo trình tiêu chuẩn từ các nhà xuất bản giáo dục uy tín, được biên soạn phù hợp với độ tuổi và khả năng tiếp thu tự nhiên của trẻ.
  • Phương pháp giảng dạy hiện đại và linh hoạt, lấy sự tiến bộ của người học làm trọng tâm
  • Đội ngũ giáo viên giỏi chuyên môn, vững phương pháp và tâm huyết với công tác giảng dạy
  • Hoạt động ngoại khóa, thực hành và trải nghiệm đa dạng để tăng khả năng tương tác và phản xạ giao tiếp

https://sylvanlearning.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-truong-hoc-p1/

Đăng ký ngay để trải nghiệm lớp Tiếng Anh MIỄN PHÍ hoặc gọi hotline 1900 6747 – liên hệ fanpage Sylvan Learning Việt Nam để được hỗ trợ trực tiếp!

PrevTrước30 cặp từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa cho bé dễ học
SauTừ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học – Giáo dục (P2)Next

Bài viết liên quan

dam-gio-ben-con-tieng-anh-noi-nhu-the-nao-1

“Đám giỗ bên cồn” là gì? “Đám giỗ bên cồn” tiếng Anh nói như thế nào?

19/12/2024

Tiếng anh cho bé: Phân biệt cách dùng Some/Many/Any

26/10/2024

Tiếng anh cho bé: Tại sao KET, PET, FCE là những kì thi quan trọng?

20/10/2024

Toán tư duy: Top 3 điều phụ huynh thường hiểu lầm về toán tư duy

20/10/2024

30 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Halloween

19/10/2024

LỘ TRÌNH TIẾNG ANH

tiếng anh mẫu giáo
(4 - 6 tuổi)
tiếng anh thiếu nhi
(7 - 11 tuổi)
tiếng anh
thiếu niên
(12 - 16 tuổi)
tiếng anh
tổng quát
tiếng anh
giao tiếp
Luyện thi ielts
Luyện thi sat
Luyện thi toeic
Đăng ký ngay
tiếng anh dành cho trẻ em
HOẠT ĐỘNG TIẾNG ANH
DÀNH CHO TRẺ EM
PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
TIẾNG ANH TRẺ EM
TỪ VỰNG TIẾNG ANH
CHO TRẺ EM
GAME TIẾNG ANH
CHO TRẺ EM
BÀI HÁT TIẾNG ANH
CHO TRẺ EM VUI NHỘN
TOÁN TƯ DUY
HOẠT ĐỘNG TOÁN TƯ DUY
PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
TOÁN TƯ DUY
giáo dục stem
HOẠT ĐỘNG STEM
PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
STEM

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ

    Hệ thống Sylvan

    FAQS

    Tuyển dụng

    Về Sylvan

    VỀ SYLVAN

    DỊCH VỤ

    CHƯƠNG TRÌNH

    TRUNG TÂM

      X

      CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC CHÂN TRỜI MỚI – GPĐKKD số 0313571900 cấp lần thứ 9 ngày 17/12/2024 do Sở KHĐT Tp.HCM. Địa chỉ: Tầng 5, Tòa nhà Khanh Minh, 55 Sương Nguyệt Ánh, Phường Bến Thành, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

      • zalo
      zalo
      zalo
      • Trang chủ Trang chủ
      • Gọi ngay 19006747
      chatsubiz
      Tư vấn ngay
      • Facebook
      • Zalo Zalo

      Đăng ký học thử miễn phí