Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp: Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên và Xã hội

Nội dung

Khoa học là quá trình khám phá tìm ra những cái mới, kiến thức mới… trong tự nhiên xã hội. Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực khoa học tự nhiên dưới đây sẽ giúp bạn hiểu biết thêm những ngành nghề cũng như công việc của các nhà khoa học.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp Lĩnh vực Khoa học Tự nhiên và Xã hội

Environmental scientist  /ɪnˈvaɪ.rən.mənt ˈsaɪən.tɪst/: nhà khoa học môi trường

The team consists of a mix of engineers, engineering technicians and technologists, environmental scientists and experienced tradespeople.

Nhóm bao gồm các kỹ sư, kỹ thuật viên kỹ thuật và nhà công nghệ, các nhà khoa học môi trường và các công nhân có kinh nghiệm.

Pharmacist  /ˈfɑː.mə.sɪst/ : dược sĩ

To be licensed as a pharmacist she must pay a fee, which is not reimbursed by the military, to write the provincial exams and then complete a period of probation before she is qualified to work.

Để được cấp phép làm dược sĩ, cô phải trả một khoản phí mà quân đội không hoàn trả, viết các kỳ thi cấp tỉnh và sau đó hoàn thành một thời gian thử việc trước khi đủ điều kiện làm việc.

nghề nghiệp lĩnh vực khoa học - tự nhiên

Medical laboratory scientist /ˈmed.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i ˈsaɪən.tɪst/: nhà khoa học phòng thí nghiệm y tế

His father Thomas worked in a pathology laboratory, and became co-founder of the Council for Professions Supplementary to Medicine and President of the Institute of Medical Laboratory Scientists.

Cha của ông, Thomas làm việc trong một phòng thí nghiệm bệnh lý và trở thành người đồng sáng lập Hội đồng Bổ sung chuyên môn cho Y học và Chủ tịch Viện các nhà khoa học trong phòng thí nghiệm y tế.

Teacher /ˈtiː.tʃər/ – lecturer /ˈlek.tʃər/: giáo viên, giảng viên

The institute not only invites guest lecturers and artists on a regular basis, but also cooperates with various institutions active in Leipzig’s cultural life.

Viện không chỉ mời các giảng viên và nghệ sĩ khách mời thường xuyên mà còn hợp tác với nhiều tổ chức khác nhau hoạt động trong đời sống văn hóa của Leipzig.

Geologist /dʒiˈɒl.ə.dʒɪst/ : nhà địa chất học

Geologists and specialists in thermal dermatology, coincide in affirming that the waters and thermal muds emanating from the Volcano Copahue, favors the treatments of the skin illnesses.

Các nhà địa chất và chuyên gia về da liễu nhiệt trùng hợp khẳng định rằng nước và bùn nhiệt phát ra từ núi lửa Copahue, hỗ trợ điều trị các bệnh về da.

nghề nghiệp lĩnh vực khoa học - tự nhiên

Hydrogeologist : nhà địa chất thủy văn

Our dedicated teams of engineers, geophysicist, hydrogeologists and technical specialists provide comprehensive assessments of aquifer systems – including the viability for meeting future water demands.

Đội ngũ kỹ sư, nhà địa vật lý, địa chất thủy văn và chuyên gia kỹ thuật tận tâm của chúng tôi cung cấp những đánh giá toàn diện về hệ thống tầng chứa nước – bao gồm khả năng tồn tại để đáp ứng nhu cầu nước trong tương lai.

Veterinarian  /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/ : bác sĩ thú y

The zoo’s survival has been attributed to the hard work and dedication of its resident veterinarian, Dr Sami Khadr and his staff.

Sự tồn tại của vườn thú là nhờ vào sự chăm chỉ và cống hiến của bác sĩ thú y thường trú, Tiến sĩ Sami Khadr và nhân viên của ông.

Biochemist /ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪst/: nhà hóa sinh

He originally intended to study medicine , but became interested in biochemistry as some of the leading biochemists in the world were at Cambridge at the time.

Ban đầu ông dự định học y khoa, nhưng lại quan tâm đến hóa sinh vì một số nhà hóa sinh hàng đầu trên thế giới đang ở Cambridge vào thời điểm đó.

nghề nghiệp lĩnh vực khoa học - tự nhiên

Bioinformatician: nhà tin sinh học

An accompanied benchmark has also been compiled for bioinformaticians to develop and evaluate their new models, algorithms and programs.

Một điểm chuẩn kèm theo cũng đã được biên soạn để các nhà tin sinh học phát triển và đánh giá các mô hình, thuật toán và chương trình mới của họ.

Botanist  /ˈbɒt.ən.ɪst/: nhà thực vật học

Maybe it is because of its unique setting that many botanists are convinced that this large island continent has the most diverse flora in the world.

Có thể chính vì khung cảnh độc đáo của nó mà nhiều nhà thực vật học tin rằng lục địa đảo rộng lớn này có hệ thực vật đa dạng nhất trên thế giới.

Environmental consultant  /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl kənˈsʌl.tənt/ : nhân viên, chuyên gia tư vấn môi trường

The Project is commissioning environmental consultants to conduct full environmental impact assessments.

Dự án đang đưa các chuyên gia tư vấn môi trường tiến hành đánh giá tác động môi trường đầy đủ.

Exercise physiologist  /ˈek.sə.saɪz ˌfɪz.iˈɒl.ə.dʒɪst/: chuyên gia thể dục sinh lý

An exercise physiologist will typically help work on the periodization and planning of an annual (and quadrennial) training plan.

Một nhà thể dục sinh lý thường sẽ giúp làm việc trong việc định kỳ và lập kế hoạch tập luyện hàng năm (và bốn năm một lần).

Research officer /rɪˈsɜːtʃ ˈɒf.ɪ.sər/: giám đốc nghiên cứu

Preliminary drawings are presented to research officers to ensure that the proposed illustration meets the need.

Bản vẽ sơ bộ được trình bày cho giám đốc nghiên cứu để đảm bảo rằng hình minh họa được đề xuất đáp ứng nhu cầu.

nghề nghiệp lĩnh vực khoa học - tự nhiên

Research scientist /rɪˈsɜːtʃ ˈsaɪən.tɪst/: nhà khoa học nghiên cứu

In Canada government research scientists can advance through five levels of promotion.

Ở Canada, các nhà khoa học nghiên cứu của chính phủ có thể thăng tiến qua năm cấp độ thăng tiến.

Agronomist /əˈɡrɒnəmɪst/: nhà nông học

Other persons, such as veterinarians, agronomists and farm technicians, may assist the feed business operators with the keeping of records relevant to the activities they carry out on the farm.

Những người khác, chẳng hạn như bác sĩ thú y, nhà nông học và kỹ thuật viên trang trại, có thể hỗ trợ các nhà kinh doanh thức ăn chăn nuôi trong việc lưu giữ các hồ sơ liên quan đến các hoạt động mà họ thực hiện trong trang trại.

Chemist  /ˈkem.ɪst/: nhà hóa học

Meanwhile, the chemists considered the problem of how plutonium could be separated from uranium when its chemical properties were not known.

Trong khi đó, các nhà hóa học xem xét vấn đề làm thế nào plutonium có thể được tách ra khỏi uranium khi các đặc tính hóa học của nó vẫn chưa được biết đến.

nghề nghiệp lĩnh vực khoa học - tự nhiên

Ecologist /iˈkɒl.ə.dʒɪst/: nhà sinh thái học

The protagonist is a 10-year-old boy named Adam Greene, the son of an ecologist and an expert scuba diver.

Nhân vật chính là một cậu bé 10 tuổi tên là Adam Greene, con trai của một nhà sinh thái học và một chuyên gia lặn biển.

Bài tập trắc nghiệm chủ đề Nghề nghiệp lĩnh vực khoa học – tự nhiên

1. __________________________  is the title of a teacher who has just started to teach at college and university level in undergraduate courses.
the lecturer
the geologist
the pharmacist

2. __________________________ are scientists who study the chemistry of living things.
environment scientists
botanists
biochemists

3. __________________________ study the biology of plants, fungi and other organisms, such as lichens and algae.
biochemists
botanists
chemists

4. __________________________ supervise research projects and work with team members to ensure that the project remains on schedule. They help determine the goals of the research project as well as research methods and other test parameters.
research scientists
environment scientists
research officers

5. __________________________  investigate the properties of matter at the level of atoms and molecules.
chemists
veterinarians
pharmacists

6.  __________________________ study the relationship between plants, animals and the environment. They look at how animals and plants inhabit a particular environment, and report on the likely impact of any proposed construction works.
botanists
ecologists
geologists

7. __________________________  distribute prescription drugs to individuals. They also provide advice to patients and other health professionals on how to use or take medication, the correct dose of a drug, and potential side effects.
ecologists
pharmacists
chemists

8. Most __________________________  diagnose animal health problems, vaccinate against diseases, medicate animals suffering from infections or illnesses, treat and dress wounds, set fractures, perform surgery, and advise owners about animal feeding, behavior, and breeding.
scientists
pharmacists
veterinarians

9. __________________________  and specialists use their knowledge of the natural sciences to protect the environment and human health. They may clean up polluted areas, advise policymakers, or work with industry to reduce waste.
environment scientists
environmental consultants
research scientists

10.  __________________________  are responsible for designing, undertaking and analysing information from controlled laboratory-based investigations, experiments and trials. They could work for government laboratories, environmental organisations, specialist research organisations or universities.
environment scientists
research scientists
bioinformaticians

Trên đây là những nghề nghiệp lĩnh vực khoa học – tự nhiên thông dụng. Sylvan Learning Việt Nam hy vọng với những từ vựng tiếng Anh này, bạn có thể trau dồi thêm những kiến thức bổ ích cho quá trình học tập của mình.

Học thử 2 buổi miễn phí
Tiếng Anh

















    HẤP THU KIẾN THỨC, CHỦ ĐỘNG HỌC TẬP

    với phương pháp CLIL (Tích hợp nội dung – ngôn ngữ) lồng ghép nội dung học đa dạng về văn hóa, xã hội, khoa học và Project-based Learning (Học theo dự án) thúc đẩy sự sáng tạo, chủ động trong các hoạt động học tập

    XÂY DỰNG KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

    để phối hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết hiệu quả, hình thành sở thích đọc sách, phát triển tinh thần thích khám phá, chủ động tìm kiếm thông tin

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NHI

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge STARTERS – MOVER – FLYERS, vừa giúp đạt kết quả thi mong muốn, vừa cải thiện hiệu quả học chính khóa

    HOÀN THIỆN KIẾN THỨC

    qua phương pháp English 21+ và Project-based
    Learning (Học theo dự án) chú trọng hoàn
    thiện kiến thức tiếng Anh học thuật (vốn từ, cấu trúc ngữ pháp,
    ngữ điệu…) và kết hợp thực hành,
    tương tác theo tình huống
    giao tiếp thực tế

    PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 4Cs TOÀN DIỆN

    là bộ kỹ năng quan trọng để phát triển trong thế kỷ 21
    (gồm Tư duy phản biện – Sáng tạo – Hợp tác – Giao Tiếp),
    tạo nền tảng tốt cho định hướng học tập và lựa chọn
    nghề nghiệp tương lai

    CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NIÊN

    với các bài tập làm quen đề thi Cambridge KET – PET
    – FCE giúp tăng sự tự tin và sự chuẩn bị kỹ càng cho
    các kỳ thi tiếng Anh quan trọng (IELTS, TOEIC, SAT…)

    Vui lòng nhập lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại bạn