Trang phục giày dép là phụ kiện ai cũng phải có. Chính vì vậy mà chủ đề giày dép thường được đề cập đến trong cuộc sống hằng ngày hoặc là lựa chọn làm quà tặng lý tưởng. Thế nhưng, vốn từ vựng tiếng Anh về giày dép của bạn quá hạn hẹp làm bạn không thể hòa nhập vào câu chuyện với mọi người? Hoặc bạn không thể nói tên loại giày dép mình thích? Như vậy sẽ rất đáng tiếc. Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam sẽ note cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trang phục cũng như hướng dẫn bạn cách học dễ dàng, hiệu quả nhé!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trang phục giày dép
Ballet flats/ˈbæleɪ flæt/: Giày búp bê
Giày búp bê có nguồn gốc và kiểu dáng na ná loại giày đế bệt thường được dùng trong múa ba lê. Kiểu giày này được yêu thích bởi tính linh hoạt và tiện dụng của nó. Giày này được thiết kế dành riêng cho các bạn nữ.
Ví dụ:
We have some pairs of Ballet flats.
Chúng tôi có vài đôi giày búp bê.
—
Flip-flops /ˈflɪp flɒps/: Dép lê
Thường có thiết kế đơn giản, thoải mái ở dạng 1 quai, 2 quai hay xỏ ngón mà không có quai phía sau. Loại dép này rất phổ biến ở Việt Nam và thường được sử dụng để mang đi ngoài đường cho những dịp không cần chỉn chu.
Ví dụ:
I usually wear Flip-flops to go for a walk.
Tôi thường mang dép lê để đi dạo.
—
Slippers /ˈslɪpə/r//: Dép lê đi trong nhà
Dép lê đi trong nhà thường được thiết kế với chất liệu mềm mại, mang êm chân và có đế chống trơn thường bằng cao su để tăng độ bám và chống tiếng ồn.
Ví dụ:
These slippers are very cute.
Đôi dép lê đi trong nhà này thật dễ thương.
—
Sandals /ˈsændls/: Dép xăng đan
Dép xăng đan có thiết kế mở hướng đến sự thông thoáng, thoải mái. Cấu trúc của nó bao gồm 1 đế giày mỏng được kết nối với hệ thống dây quai trên mu bàn chân và gót chân.
Ví dụ:
These are nice Sandals.
Đây là một đôi dép xăng đan đẹp.
—
Cross /krɒs/: Dép sục có quai
Là loại dép có thiết kế khá lạ mắt. Đặc điểm nhận diện là hầu hết kiểu dép này có với màu sắc vô cùng nổi bật, phần quai dép ở phía trước thiết kế to bản với quai sau có thể dùng làm quai hậu khi chạy.
Ví dụ:
She loves Cross very much.
Cô ấy vô cùng yêu thích loại dép sục này.
—
Boots /buːts/: Ủng, bốt
Bốt là mẫu giày đã có từ lâu đời.Bnạ có thể nhận biết một đôi bốt khi nó có cổ cao qua mắc cá chân, đến đầu gối hoặc đến bắp đùi. Loại giày này thường được sửa dụng vào mùa lạnh hoặc đi mưa vì nó giữ ấm và bảo vệ chân vô cùng tốt.
Ví dụ:
She has very nice boots.
Cô ấy có một đôi bốt rất đẹp.
—
Wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng bằng cao su
Ủng cao su được sử dụng như một trang bị bảo hộ. Có thể dễ dàng nhìn thấy chúng trong các hoạt động công nghiệp và cả nông nghiệp.
Ví dụ:
I have a yellow Wellingtons.
Tôi có một đôi ủng màu vàng.
—
Stilettos /stɪˈletəʊ/: giày gót nhọn
Cũng được ưa chuộng và có công dụng như giày cao gót, chúng ta có thể hiểu nôm na giày gót nhọn là “tập con” nằm trong khái niệm giày cao gót khi có chung đặc trưng đế ở gót giày cao. Tuy nhiên, đế gót giày của gót nhọn có thiết kế nhọn và nhỏ đi với chiều cao thông dụng từ 3 – 8 cm.
Ví dụ:
Is this a stilettos?
Đây có phải là giày gót nhọn không?
—
High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/: Giày cao gót
Là loại giày thiết kế dành riêng cho nữ giới, với đặc trưng phần đế ở gót chân cao hơn hẳn phàn ngón chân và mặt đất. Loại giày này rất được các bạn nữ yêu thích vì nó tôn dáng và làm cho dáng đi yểu điệu, thướt tha hơn.
Ví dụ:
She often wears high heels.
Cô ấy thường xuyên mang giày cao gót.
—
Athletic shoes /æθˈletɪk ʃuː/: Giày thể thao
Giày thể thao là tên gọi chung cho các loại giày được thiết kế thoải mái, gọn gàng chuyên dùng cho các hoạt động thể dục thể thao hay các hoạt động cần đứng và đi nhiều.
Ví dụ:
Do you have Athletic shoes?
Bạn có giày thể thao không?
—
Platform shoes /ˈplætfɔːm ʃuː/: Giày đế bánh mì
Giày bánh mì là cách gọi hình tượng cho những đôi giày có phần đế kéo dài từ mũi đến gót chân được thiết kế dày và độ dốc ít. Thường là “biến thể” của các đôi guốc, đôi bốt, hoặc xăng-đan…
Ví dụ:
How tall are these Platform shoes?
Đôi giày đế bánh mì này cao bao nhiêu vậy?
—
Oxford shoes /ˈɒksfəd ʃuː/: Giày da
Giày da thường được dùng cho nam giới và hay sử dụng cho những dịp cần sự chỉn chu, lịch sự. Vì giày thường được tạo từ các loại chất liệu da nên mới được gọi bằng cái tên này.
Ví dụ:
He is so elegant with Oxford shoes.
Anh ấy thật lịch lãm trong đôi giày da.
—
Shoelace /ˈʃuːleɪs/: dây giày
Là loại dây đi kèm với một số loại giày, ủng với công dụng dùng để cố định giày hoặc ủng đó cho vừa chân người mang.
Ví dụ:
Excuse me girl, your shoelace is undone.
Nè cô gái, dây giày của cô bị tuột kìa.
—
Bài viết đến đây là kết thúc rồi, với danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trang phục giày dép cùng các định nghĩa mà Sylvan Learning Việt Nam đã đính kèm, chắc chắn sẽ giúp bạn trau dồi từ vựng ở khoản này, đặc biệt là trau dồi thêm những hiểu biết thường thức cần có. Và, việc bạn cần làm hiện tại là đọc và học từ vựng theo danh sách trong bài viết thôi.