Một trong những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề dành cho trẻ em phổ biến nhất là về Gia Đình (Family). Hãy cùng Sylvan Learning Việt Nam khám phá bộ tổng hợp từ vựng tiếng Anh dưới đây để giúp trẻ hiểu biết hơn về mối quan hệ gia đình và phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh từ sớm nhé!
Lợi ích khi trẻ sớm học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đình
- Gắn kết gia đình: Khi bé học được từ vựng tiếng Anh về các thành viên trong gia đình, bé có thể giao tiếp với họ dễ dàng hơn. Điều này giúp tăng cường sự gắn kết và yêu thương giữa các thành viên trong gia đình.
- Tăng kiến thức và vốn từ vựng: Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp bé mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh, đồng thời tăng cường vốn từ vựng tiếng Anh của bé.
- Luyện phát âm cơ bản: Điều này giúp bé luyện tập cách phát âm các âm tiết cơ bản. Đây là nền tảng quan trọng để bé phát triển khả năng giao tiếp tiếng Anh sau này.
Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đình cho trẻ em
Nhóm 1: Family – Gia đình
- Parent (noun) /ˈpɛrənt/: a mother or father (cha mẹ)
- Offspring (noun) /‘ɔf,sprɪŋ/: The immediate descendants of a person (con đẻ)
- Sibling (noun) /‘sɪblɪŋ/: A person’s brother or sister (anh chị em ruột)
- Folks (noun) /foʊks/: Your parents (ám chỉ những thành viên trong gia đình, đặc biệt là cha mẹ)
- Husband (noun) /ˈhʌzbənd/: the man that somebody is married to; a married man (chồng)
- Wife (noun) /waɪf/: the woman that somebody is married to; a married woman (vợ)
Nhóm 2: Relatives – Người thân, họ hàng
- Grandmother (noun) /ˈɡrænˌmʌðər/: the mother of a person’s father or mother (bà)
- Grandson (noun) /ˈɡrænsʌn/: the son of a person’s son or daughter (cháu trai)
- Relative (noun) /ˈrɛlət̮ɪv/: a member of your family, especially one who does not live with you, for example, a grandparent or cousin (họ hàng)
- Uncle (noun) /ˈʌŋkl/: the brother of your mother or father, or the husband of your aunt (chú/bác)
- Aunt (noun) /ænt/: the sister of your mother or father, or the wife of your uncle (cô/dì)
- Cousin (noun) /ˈkʌzn/: a child of your aunt or uncle, or, more generally, a distant (not close) relation (anh/chị/em họ)
- Nephew (noun) /ˈnɛfju/: a son of your sister or brother, or a son of the sister or brother of your husband or wife (cháu trai – con trai của anh/chị)
- Niece (noun) /nis/: a daughter of your brother or sister, or a daughter of your husband’s or wife’s brother or sister (cháu gái – con gái của anh/chị)
Nhóm 3: The In-Laws (Thông gia)
- Mother-in-law (noun) /ˈmʌðər ɪnˌlɔ/: the mother of your husband or wife (mẹ chồng/mẹ vợ)
- Son-in-law (noun) /ˈsʌn ɪn lɔ/: the man who is married to your daughter (con rể)
- Daughter-in-law (noun) /ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/: the woman who is married to your son (con dâu)
- Brother-in-law (noun) /ˈbrʌðər ɪn lɔ/: The husband of your sister, or the brother of your husband or wife, or the man who is married to the sister of your wife or husband (anh rể/ anh chồng/anh vợ)
- Sister-in-law (noun) /ˈsɪstər ɪnˌlɔ/: the sister of your husband or wife; your brother’s wife; the wife of your husband or wife’s brother (chị chồng/chị vợ/chị dâu)
Nhóm 4: Chủ đề Gia đình mở rộng
- Stepmother (noun) /ˈstɛpˌmʌðər/: the woman who is married to your father but is not your real mother (mẹ kế)
- Stepchild (noun) /ˈstɛptʃaɪld/: a child of your husband or wife by an earlier marriage (con chồng/vợ từ cuộc hôn nhân trước đó)
- Stepsister (noun) /‘stɛp,brəðər/: a sister who has only one parent in common with you (chị kế)
- Half-brother (noun) /hæf ˈbrʌðər/: a brother who has either the same mother or the same father as you (anh em cùng mẹ khác cha hay cùng cha khác mẹ)
- Adopt (verb) /əˈdɑpt/: to take another person’s child legally into your own family to raise as your own child (nhận nuôi con)
- Orphan (noun) /ɔrfən/: a child who does not have parents (trẻ mồ côi)
- Ancestor (noun) /‘ænsɛstər/: Someone from whom you are descended (but usually more remote than a grandparent) (tổ tiên)
- Descendant (noun) /dɪ’sɛndənt/: A person considered as descended from some ancestor (con cháu/hậu duệ)
- Heir (noun) /ɜr/: A person who is entitled by law or by the terms of a will to inherit the estate of another (người thừa kế)
- Family tree (noun) /ˈfæmli ˈtri/: a drawing that shows all the members of a family, usually over a long period of time, and how they are related to each other (cây gia đình)
- Genealogy (noun) /,dʒini’ɑlədʒi/: Successive generations of kin (phả hệ)
- Godfather (noun) /ˈɡɑdˌfɑðər/: a male godparent (cha đỡ đầu)
Một số hoạt động ôn tập từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đình
Song song với giảng dạy và học thuộc từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đình, trẻ cũng cần được tham gia một số hoạt động ôn tập tiếng Anh để ghi nhớ lâu dài và vận dụng linh hoạt hơn như:
Trò chơi chọn đáp án đúng
Chuẩn bị một bộ câu hỏi kèm đáp án để trẻ lựa chọn. Ví dụ :
- My mother’s daughter is my…
- aunt b. cousin c. sister
- My mother’s mother is my…
- auntie b. great aunt c. grandmother
- My father’s son is my…
- uncle b. cousin c. brother
- My step-mother’s son is my…
- step-brother b. brother-in-law c. step-son
- My brother’s daughter is my…
- nephew b. niece c. cousin
Thực hành ghép nối câu
Ở hoạt động này, hãy cung cấp cho trẻ một bức ảnh gia đình với càng đầy đủ thành viên càng tốt. Nhiệm vụ của trẻ là nhận biết mối quan hệ của trẻ với từng người trong ảnh, và mỗi người trong ảnh với nhau. Tiếp đó, khuyến khích trẻ diễn giải cách gọi nhau của các thành viên trong gia đình. Ví dụ:
- This is my father’s brother, so he is my uncle.
- This is my mother’s mother, so she is my father’s mother-in-law.
- Frank is the son of my aunt, so he and I are cousins.
Đọc hiểu đoạn văn ngắn
Hãy thử cho trẻ đọc một đoạn văn có nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia Đình để trẻ tập nhận diện những từ này. Sau khi đọc xong, nhiệm vụ của trẻ là trả lời một số câu hỏi nhằm xác định mức độ đọc hiểu đoạn văn ấy.
Ví dụ:
“Paul and Kerry McDonald would like to welcome their new son Christopher Casey to the clan! Weighing 4.2 kilograms, Chris was born on January 2nd at 3:30pm. He will join sister Rachel, 6 and brother Malcolm, 4 in the McDonald household in Vancouver, Canada. Christopher’s proud aunts Kathy McDonald and Sherry Smith were present at his birth. Grandparents, Lisa and Mike Smith were also present. Chris’s grandmother in Texas will be arriving soon to meet her new grandson. Cousins Jerry, Fern, and Lindsay can’t wait to meet baby Chris too! The proud parents would like to thank all of their extended family for the warm wishes and gifts.”
Câu hỏi
- What is Christopher’s mother’s name?
- Who are Christopher’s siblings?
- How is Kathy McDonald related to the newborn?
- Who will be coming to see Chris soon?
- Who is Kathy in relation to Kerry?
Xem thêm:
- Top 10 bài hát tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Gia Đình
- Top 20 quyển sách tiếng Anh cho trẻ em tiểu học
- Top 15 loại tài liệu tự học tiếng Anh cho trẻ em mà không phải là sách
Trang bị lợi thế Tiếng Anh, trở thành công dân toàn cầu cùng Sylvan Learning Việt Nam Chương trình Tiếng Anh từ 3-16 tuổi tại Sylvan Learning Việt Nam sẽ là lựa chọn tốt nhất dành cho học viên để phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện, trang bị nhiều lợi thế trong hành trình học tập tương lai:
Đăng ký ngay để trải nghiệm lớp Tiếng Anh MIỄN PHÍ hoặc gọi hotline 1900 6747 – liên hệ fanpage Sylvan Learning Việt Nam để được hỗ trợ trực tiếp! |