Một trong những chủ đề thú vị để dạy tiếng Anh cho trẻ em là Feelings – Cảm xúc. Học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề này phần nào giúp trẻ có được vốn từ vựng phù hợp để bày tỏ cảm xúc của mình trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu bài học từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc thông qua bài viết dưới đây của Sylvan Learning Việt Nam, bạn nhé!
Đề tài và mục đích
Bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc tập trung vào dạy trẻ những từ vựng thuộc chủ đề này. Kho từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề Feelings – Cảm xúc được chia ra thành nhiều nhóm nhỏ bao gồm: từ vựng chỉ cảm xúc vui, buồn, giận dữ, v.v…
Về cơ bản, những bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc cho trẻ em hướng tới:
- Cung cấp cho trẻ những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.
- Giúp trẻ nắm chắc những từ vựng thuộc chủ đề này.
- Trẻ có vốn từ vựng để bày tỏ cảm xúc của mình trong tiếng Anh cũng như biết nhận diện những từ này trong các sách truyện, văn bản, tài liệu tiếng Anh khác.
Xem thêm:
- Bí quyết đọc truyện tiếng Anh cho trẻ em: Làm gì để trẻ thấy vui thích?
- Học ngôn ngữ qua câu chuyện tiếng Anh cho trẻ em
- Top 20 quyển sách tiếng Anh cho trẻ em tiểu học
- Top 15 loại tài liệu tự học tiếng Anh cho trẻ em mà không phải là sách
Danh sách từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc
Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc vui (Glad)
- content (adj): pleased with your situation and not hoping for change or improvement
- glad (adj): pleased and happy
- playful (adj): funny and not serious
- cheerful (adj): happy and positive
- giddy (adj): feeling silly, happy, and excited and showing this in your behaviour
- calm (adj): peaceful, quiet, and without worry
- comfortable (adj): Comfortable furniture and clothes provide a pleasant feeling and do not give you any physical problems
- relaxed (adj): feeling happy and comfortable because nothing is worrying you
- delighted (adj): very pleased
- jolly (adj): happy and smiling
- happy (adj): feeling, showing, or causing pleasure or satisfaction
- joyful (adj): very happy
- excited (adj): feeling very happy and enthusiastic
- thankful (adj): happy or grateful because of something
- blissful (adj): extremely or completely happy
- satisfied (adj): pleased because you have got what you wanted, or because something has happened in the way that you wanted
- ecstatic (adj): extremely happy
- terrific (adj): very good
- jubilant (adj): feeling or expressing great happiness, especially because of a success
Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc buồn (Sad)
- blah (adj): boring or ordinary
- blue (adj): feeling or showing sadness
- gloomy (adj): unhappy and without hope
- sad (adj): unhappy or sorry
- unhappy (adj): sad or not satisfied
- disappointed (adj): unhappy because someone or something was not as good as you hoped or expected, or because something did not happen
- sorry (adj): feeling sadness, sympathy, or disappointment, especially because something unpleasant has happened or been done
- ashamed (adj): feeling guilty or embarrassed about something you have done or about a quality in your character
- lonely (adj): unhappy because you are not with other people
- discouraged (adj): having lost your confidence or enthusiasm for something
- awful (adj): extremely bad or unpleasant
- miserable (adj): very unhappy
- depressed (adj): unhappy and without hope
- heartbroken (adj): extremely sad
Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc tức giận (Mad)
- annoyed (adj): angry
- irritated (adj): annoyed
- crabby (adj): easily annoyed and complaining
- cranky (adj): easily annoyed or upset
- grumpy (adj): easily annoyed and complaining
- grouchy (adj): easily annoyed and complaining
- disgusted (adj): feeling extreme dislike or disapproval of something
- mad (adj): very angry or annoyed
- angry (adj): having a strong feeling against someone who has behaved badly, making you want to shout at them or hurt them
- frustrated (adj): feeling annoyed or less confident because you cannot achieve what you want
- impatient (adj): easily annoyed by someone’s mistakes or because you have to wait
- fed-up (adj): bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long
- explosive (adj): An explosive situation or emotion is one in which strong feelings are loudly or violently expressed
- furious (adj): extremely angry
Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc sợ hãi (Afraid)
- uncomfortable (adj): not feeling comfortable and pleasant, or not making you feel comfortable and pleasant
- startled (adj): surprised and slightly frightened
- uneasy (adj): slightly worried or uncomfortable about a particular situation
- tense (adj): nervous and worried and unable to relax
- anxious (adj): worried and nervous
- worried (adj): unhappy because you are thinking about problems or unpleasant things that might happen
- concerned (adj): worried
- timid (adj): shy and nervous; without much confidence; easily frightened
- alarmed (adj): worried or frightened by something
- scared (adj): frightened or worried
- afraid (adj): feeling fear, or feeling worry about the possible results of a particular situation
- frightened (adj): feeling fear or worry
- fearful (adj): frightened or worried about something
- threatened (adj): to tell someone that you will kill or hurt them or cause problems if they do not do what you want
- shaken (adj): shocked and upset by an unpleasant experience
- dread (adj): causing fear or worry
- panicky (adj): a sudden strong feeling of fear that prevents reasonable thought and action
- terrified (adj): very frightened
- horrified (adj): very shocked
- petrified (adj): extremely frightened
Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc khác (Other)
- shy (adj): nervous and uncomfortable with other people (Xấu hổ)
- curious (adj): interested in learning about people or things around you (Tò mò)
- sassy (adj): rude and showing no respect (Thô lỗ)
- weird (adj): very strange and unusual, unexpected, or not natural (Kỳ lạ)
- confused (adj): unable to think clearly or to understand something (Bối rối)
- moody (adj): If someone is moody, their moods change suddenly and they become angry or unhappy easily (đa cảm)
- jealous (adj): upset and angry because someone that you love seems interested in another person (Ghen tức)
- embarrassed (adj): feeling ashamed or shy (Xấu hổ)
- guilty (adj): feeling guilt (Tội lỗi)
- concerned (adj): worried (Lo lắng)
- bored (adj): feeling unhappy because something is not interesting or because you have nothing to do (Buồn chán)
Các hoạt động học từ vựng tiếng anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc
Miêu tả nghĩa của từ vựng tiếng Anh chủ đề Feelings – Cảm xúc cùng ngữ điệu
Ở hoạt động này, giáo viên sẽ vẽ một vòng tròn lớn tượng trưng cho khuôn mặt người lên bảng. Đi kèm với vòng tròn tượng trưng cho khuôn mặt là các hình dạng tai, mắt, mũi, miệng có thể vẽ hoặc thay đổi tùy theo từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc.
Ví dụ với từ “happy” – từ tiếng Anh chỉ cảm xúc vui, giáo viên sẽ vẽ lên vòng tròn đôi mắt và chiếc miệng đang cười để thể hiện sự hạnh phúc. Đồng thời, giáo viên đưa từ vựng này vào trong câu thể hiện cảm xúc: “I am happy, happy, happy”. Học sinh sẽ cùng bắt chước hình ảnh xuất hiện trên bảng và câu nói trên với ngữ điệu tương ứng.
Ngoài tự vẽ, giáo viên có thể để trẻ vẽ hình ảnh thể hiện cho từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc với vòng tròn trên bảng. Trong trường hợp trẻ quên từ đừng quên sử dụng đến sự hỗ trợ của thẻ ghi nhớ (flashcard).
Trò chơi bắt cặp vẽ khuôn mặt
Xếp học sinh theo từng cặp, phát cho mỗi cặp một tờ giấy trắng khổ lớn. Tiếp đến, giáo viên sẽ yêu cầu từng cặp vẽ một vòng tròn lên tờ giấy (vòng tròn này tượng trưng cho khuôn mặt người). Tùy vào từ tiếng Anh chủ đề cảm xúc mà một trong hai người muốn biểu đạt cho người còn lại, trẻ sẽ hoàn thiện vòng tròn với hình ảnh mắt-mũi-miệng tương ứng để đồng đội của mình đoán ra từ đó bằng tiếng Anh. Cặp nào đoán được nhiều từ nhất sẽ là đội chiến thắng.
Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings với bài hát “The Feelings Song”
“The Feelings Song” là bài hát với giai điệu vui tươi giúp trẻ thư giãn mà lại học từ vựng tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề Feelings – Cảm xúc một cách hiệu quả. Giáo viên có thể bật bài hát này khuyến khích trẻ hát theo và thực hiện những động tác phù hợp với lời bài hát.
Ví dụ, trong lời bài hát có câu “When it’s sunny, I am happy” – Động tác tương ứng:
“When it’s sunny” (khi trời nắng) (do round circle shape with your arms – vẽ vòng tròn bằng đôi cánh tay của bạn), “I am happy” (Tôi hạnh phúc) (smile – mỉm cười).
Trên đây là nội dung bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc. Hi vọng thông qua bài viết này của Sylvan Learning Việt Nam, bạn sẽ có thêm thông tin hữu ích để dạy tiếng Anh cho trẻ một cách có hiệu quả.
Bài hát tiếng Anh cho trẻ em vui nhộn chủ đề Feelings – Cảm xúc