• Về Sylvan
  • Chương trình
  • Trung Tâm
  • Tin tức - Chia sẻ
  • Tuyển dụng

MẦM NON - THCS

  • Tiếng Anh Mẫu Giáo
  • Tiếng Anh Thiếu Nhi
  • Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Tranh Biện Tiếng Anh
  • Toán Tư Duy

STEM

  • Robotics
  • Engineering
  • Coding

ÔN TẬP - LUYỆN THI

  • Sylvan 1-ON-1
  • Sylvan Phonics
  • Luyện Thi Cambridge
  • Luyện Thi IELTS
  • Ôn Tập Ngữ Pháp
  • Ôn Tập Toán

DOANH NGHIỆP

  • Dịch Vụ Cho Doanh Nghiệp
  • Dịch Vụ Cho Trường Học
Tết Trung Thu Sylvan Learning

Chia sẻ

  • Tin tức & Hình ảnh
  • Góc dành cho phụ huynh
  • Góc dành cho học viên

Kiến thức

  • Tiếng Anh dành cho Trẻ em
  • Toán tư duy
  • STEM
  • Dành cho Nhân Viên
  • Dành cho Giáo Viên
19006747
Logo-Sylvanlearning
19006747
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Menu
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Logo-Sylvanlearning
19006747
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên
Menu
  • Trang chủ
  • Về Sylvan
  • Chương trình
    • Sylvan 1on1 Program
    • Chương trình tiếng Anh
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo (3-5 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi (6-11 tuổi)
      • Tiếng Anh Thiếu Niên (12-15 tuổi)
    • Chương trình Luyện thi
      • Luyện thi IELTS
      • Luyện thi Cambridge
    • Chương Trình Toán Tư Duy
    • Chương trình STEM
      • STEM Robotics – Chinh Phục Robots
      • STEM Coding – Siêu Lập Trình Nhí
      • STEM Engineering – Kỹ Sư Xây Dựng
    • Khóa học ngắn hạn
      • Sylvan Phonics – Khóa Học Ngữ Âm
      • Speaking & Presentation – Kỹ Năng Nói & Thuyết Trình
      • All About IELTS – Trải Nghiệm IELTS
      • Grammar – Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh
      • Math – Ôn Tập Toán Tiểu Học
    • Liên Kết Đào Tạo
      • Joy of Learning
      • Fantastic Phonics – Mini Course
      • Tiếng Anh Tổng quát
      • Tiếng Anh Giao tiếp
      • Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Trung tâm
  • Tin tức – Chia sẻ
    • Tin tức – Hình ảnh
    • Chia sẻ
      • Góc dành cho phụ huynh
      • Góc dành cho học viên
    • Kiến thức
      • Tiếng Anh dành cho trẻ em
      • Toán tư duy
      • STEM
  • Tuyển Dụng
    • Dành cho Nhân Viên
    • Dành cho Giáo Viên

Tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc

Trang chủ - Hoạt động tiếng Anh dành cho trẻ em - Tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc

Tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings - Cảm xúc
  • Hoạt động tiếng Anh dành cho trẻ em, Kiến thức, Tiếng Anh cho trẻ em, Từ vựng tiếng Anh trẻ em
  • tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề, tự học tiếng Anh tại nhà cho trẻ em, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • 24/11/2020
  • 18:00

Nội dung

Course Box English Speaking and Presentation
Học Tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài

18 giờ học/khóa, 200k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Course Box English Grammar
Vững ngữ pháp Tiếng Anh trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5
Cambridge Test Prep
Lấy bằng Tiếng Anh Cambridge trong 10 tuần

30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

Sylvan Learning Việt Nam

 5/5

Học thử 2 buổi miễn phí
Tiếng Anh

    Một trong những chủ đề thú vị để dạy tiếng Anh cho trẻ em là Feelings – Cảm xúc. Học tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề này phần nào giúp trẻ có được vốn từ vựng phù hợp để bày tỏ cảm xúc của mình trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu bài học từ vựng tiếng Anh dành cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc thông qua bài viết dưới đây của Sylvan Learning Việt Nam, bạn nhé!

    Đề tài và mục đích 

    Bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc tập trung vào dạy trẻ những từ vựng thuộc chủ đề này. Kho từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề Feelings – Cảm xúc được chia ra thành nhiều nhóm nhỏ bao gồm: từ vựng chỉ cảm xúc vui, buồn, giận dữ, v.v…

    Về cơ bản, những bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc cho trẻ em hướng tới:

    • Cung cấp cho trẻ những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.
    • Giúp trẻ nắm chắc những từ vựng thuộc chủ đề này.
    • Trẻ có vốn từ vựng để bày tỏ cảm xúc của mình trong tiếng Anh cũng như biết nhận diện những từ này trong các sách truyện, văn bản, tài liệu tiếng Anh khác.

    Xem thêm: 

    • Bí quyết đọc truyện tiếng Anh cho trẻ em: Làm gì để trẻ thấy vui thích?
    • Học ngôn ngữ qua câu chuyện tiếng Anh cho trẻ em
    • Top 20 quyển sách tiếng Anh cho trẻ em tiểu học
    • Top 15 loại tài liệu tự học tiếng Anh cho trẻ em mà không phải là sách

    Danh sách từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc

    Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc vui (Glad)

    • content (adj): pleased with your situation and not hoping for change or improvement
    • glad (adj): pleased and happy
    • playful (adj): funny and not serious
    • cheerful (adj): happy and positive
    • giddy (adj): feeling silly, happy, and excited and showing this in your behaviour
    • calm (adj): peaceful, quiet, and without worry
    • comfortable (adj): Comfortable furniture and clothes provide a pleasant feeling and do not give you any physical problems
    • relaxed (adj): feeling happy and comfortable because nothing is worrying you
    • delighted (adj): very pleased
    • jolly (adj): happy and smiling
    • happy (adj): feeling, showing, or causing pleasure or satisfaction
    • joyful (adj): very happy
    • excited (adj): feeling very happy and enthusiastic
    • thankful (adj): happy or grateful because of something
    • blissful (adj): extremely or completely happy
    • satisfied (adj): pleased because you have got what you wanted, or because something has happened in the way that you wanted
    • ecstatic (adj): extremely happy
    • terrific (adj): very good
    • jubilant (adj): feeling or expressing great happiness, especially because of a success

    Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc buồn (Sad)

    • blah (adj): boring or ordinary
    • blue (adj): feeling or showing sadness
    • gloomy (adj): unhappy and without hope
    • sad (adj): unhappy or sorry
    • unhappy (adj): sad or not satisfied
    • disappointed (adj): unhappy because someone or something was not as good as you hoped or expected, or because something did not happen
    • sorry (adj): feeling sadness, sympathy, or disappointment, especially because something unpleasant has happened or been done
    • ashamed (adj): feeling guilty or embarrassed about something you have done or about a quality in your character
    • lonely (adj): unhappy because you are not with other people
    • discouraged (adj): having lost your confidence or enthusiasm for something
    • awful (adj): extremely bad or unpleasant
    • miserable (adj): very unhappy
    • depressed (adj): unhappy and without hope
    • heartbroken (adj): extremely sad

    Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc tức giận (Mad)

    • annoyed (adj): angry
    • irritated (adj): annoyed
    • crabby (adj): easily annoyed and complaining
    • cranky (adj): easily annoyed or upset
    • grumpy (adj): easily annoyed and complaining
    • grouchy (adj): easily annoyed and complaining
    • disgusted (adj): feeling extreme dislike or disapproval of something
    • mad (adj): very angry or annoyed
    • angry (adj): having a strong feeling against someone who has behaved badly, making you want to shout at them or hurt them
    • frustrated (adj): feeling annoyed or less confident because you cannot achieve what you want
    • impatient (adj): easily annoyed by someone’s mistakes or because you have to wait
    • fed-up (adj): bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long
    • explosive (adj): An explosive situation or emotion is one in which strong feelings are loudly or violently expressed
    • furious (adj): extremely angry

    Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc sợ hãi (Afraid)

    • uncomfortable (adj): not feeling comfortable and pleasant, or not making you feel comfortable and pleasant
    • startled (adj): surprised and slightly frightened
    • uneasy (adj): slightly worried or uncomfortable about a particular situation
    • tense (adj): nervous and worried and unable to relax
    • anxious (adj): worried and nervous
    • worried (adj): unhappy because you are thinking about problems or unpleasant things that might happen
    • concerned (adj): worried
    • timid (adj): shy and nervous; without much confidence; easily frightened
    • alarmed (adj): worried or frightened by something
    • scared (adj): frightened or worried
    • afraid (adj): feeling fear, or feeling worry about the possible results of a particular situation
    • frightened (adj): feeling fear or worry
    • fearful (adj): frightened or worried about something
    • threatened (adj): to tell someone that you will kill or hurt them or cause problems if they do not do what you want
    • shaken (adj): shocked and upset by an unpleasant experience
    • dread (adj): causing fear or worry
    • panicky (adj): a sudden strong feeling of fear that prevents reasonable thought and action
    • terrified (adj): very frightened
    • horrified (adj): very shocked
    • petrified (adj): extremely frightened

    Nhóm từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc khác (Other)

    • shy (adj): nervous and uncomfortable with other people (Xấu hổ)
    • curious (adj): interested in learning about people or things around you (Tò mò)
    • sassy (adj): rude and showing no respect (Thô lỗ)
    • weird (adj): very strange and unusual, unexpected, or not natural (Kỳ lạ)
    • confused (adj): unable to think clearly or to understand something (Bối rối)
    • moody (adj): If someone is moody, their moods change suddenly and they become angry or unhappy easily (đa cảm)
    • jealous (adj): upset and angry because someone that you love seems interested in another person (Ghen tức)
    • embarrassed (adj): feeling ashamed or shy (Xấu hổ)
    • guilty (adj): feeling guilt (Tội lỗi)
    • concerned (adj): worried (Lo lắng)
    • bored (adj): feeling unhappy because something is not interesting or because you have nothing to do (Buồn chán)

    Các hoạt động học từ vựng tiếng anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc

    Miêu tả nghĩa của từ vựng tiếng Anh chủ đề Feelings – Cảm xúc cùng ngữ điệu

    Ở hoạt động này, giáo viên sẽ vẽ một vòng tròn lớn tượng trưng cho khuôn mặt người lên bảng. Đi kèm với vòng tròn tượng trưng cho khuôn mặt là các hình dạng tai, mắt, mũi, miệng có thể vẽ hoặc thay đổi tùy theo từ vựng tiếng Anh chỉ cảm xúc.

    Ví dụ với từ “happy” – từ tiếng Anh chỉ cảm xúc vui, giáo viên sẽ vẽ lên vòng tròn đôi mắt và chiếc miệng đang cười để thể hiện sự hạnh phúc. Đồng thời, giáo viên đưa từ vựng này vào trong câu thể hiện cảm  xúc: “I am happy, happy, happy”. Học sinh sẽ cùng bắt chước hình ảnh xuất hiện trên bảng và câu nói trên với ngữ điệu tương ứng.

    Ngoài tự vẽ, giáo viên có thể để trẻ vẽ hình ảnh thể hiện cho từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc với vòng tròn trên bảng. Trong trường hợp trẻ quên từ đừng quên sử dụng đến sự hỗ trợ của thẻ ghi nhớ (flashcard).

    Trò chơi bắt cặp vẽ khuôn mặt

    Xếp học sinh theo từng cặp, phát cho mỗi cặp một tờ giấy trắng khổ lớn. Tiếp đến, giáo viên sẽ yêu cầu từng cặp vẽ một vòng tròn lên tờ giấy (vòng tròn này tượng trưng cho khuôn mặt người). Tùy vào từ tiếng Anh chủ đề cảm xúc mà một trong hai người muốn biểu đạt cho người còn lại, trẻ sẽ hoàn thiện vòng tròn với hình ảnh mắt-mũi-miệng tương ứng để đồng đội của mình đoán ra từ đó bằng tiếng Anh. Cặp nào đoán được nhiều từ nhất sẽ là đội chiến thắng.

    Học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings với bài hát “The Feelings Song”

    “The Feelings Song” là bài hát với giai điệu vui tươi giúp trẻ thư giãn mà lại học từ vựng tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề Feelings – Cảm xúc một cách hiệu quả. Giáo viên có thể bật bài hát này khuyến khích trẻ hát theo và thực hiện những động tác phù hợp với lời bài hát.

    Ví dụ, trong lời bài hát có câu “When it’s sunny, I am happy” – Động tác tương ứng:

    “When it’s sunny” (khi trời nắng) (do round circle shape with your arms – vẽ vòng tròn bằng đôi cánh tay của bạn), “I am happy” (Tôi hạnh phúc) (smile – mỉm cười).

    Trên đây là nội dung bài học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Feelings – Cảm xúc. Hi vọng thông qua bài viết này của Sylvan Learning Việt Nam, bạn sẽ có thêm thông tin hữu ích để dạy tiếng Anh cho trẻ một cách có hiệu quả.

     

    Top 10 bài hát tiếng Anh cho trẻ em vui nhộn chủ đề Feelings - Cảm xúc

    Bài hát tiếng Anh cho trẻ em vui nhộn chủ đề Feelings – Cảm xúc

    Course Box English Speaking and Presentation
    Học Tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài

    18 giờ học/khóa, 200k VND/giờ

    Sylvan Learning Việt Nam

     5/5
    Course Box English Grammar
    Vững ngữ pháp Tiếng Anh trong 10 tuần

    30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

    Sylvan Learning Việt Nam

     5/5
    Cambridge Test Prep
    Lấy bằng Tiếng Anh Cambridge trong 10 tuần

    30 giờ học/khóa, 120k VND/giờ

    Sylvan Learning Việt Nam

     5/5

    TIẾNG ANH CHO TRẺ EM THEO CHỦ ĐỀ
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ FAMILY – GIA ĐÌNH
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ COLOURS – MÀU SẮC
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ FEELINGS – CẢM XÚC
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ DAILY ACTIVITIES – HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ DAYS OF THE WEEK – CÁC NGÀY TRONG TUẦN
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ CLOTHES – QUẦN ÁO
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ SEASONS AND WEATHER – CÁC MÙA VÀ THỜI THIẾT
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ MY HOUSE – NHÀ EM
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ SHAPES AND SIZES – HÌNH DẠNG VÀ KÍCH CỠ
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ TRANSPORTATION – GIAO THÔNG
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ MY CITY – THÀNH PHỐ CỦA EM
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM THEO CHỦ ĐỀ
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ FAMILY – GIA ĐÌNH
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ COLOURS – MÀU SẮC
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ FEELINGS – CẢM XÚC
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ DAILY ACTIVITIES – HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ DAYS OF THE WEEK – CÁC NGÀY TRONG TUẦN
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ CLOTHES – QUẦN ÁO
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ SEASONS AND WEATHER – CÁC MÙA VÀ THỜI THIẾT
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ MY HOUSE – NHÀ EM
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ SHAPES AND SIZES – HÌNH DẠNG VÀ KÍCH CỠ
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ TRANSPORTATION – GIAO THÔNG
    BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
    CHỦ ĐỀ MY CITY – THÀNH PHỐ CỦA EM
    PrevTrướcTiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Numbers – Các con số
    SauTiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề Daily Activities – Hoạt động thường ngàyNext

    Lộ trình Tiếng Anh Trẻ em

    tiếng anh mẫu giáo
    (4 – 6 tuổi)
    tiếng anh thiếu nhi
    (7 – 11 tuổi)
    tiếng anh
    thiếu niên
    (12 – 16 tuổi)
    tiếng anh
    tổng quát
    tiếng anh
    giao tiếp
    Luyện thi ielts
    Luyện thi sat
    Luyện thi toeic
    Previous slide
    Next slide

    Lộ trình STEM & Toán tư duy

    stem chinh phục
    robot - robotics
    stem siêu nhí
    lập trình - coding
    stem kỹ sư xây dựng
    - engineering
    Toán tư duy
    Previous slide
    Next slide
    Đăng ký ngay
    tiếng anh dành cho trẻ em
    HOẠT ĐỘNG TIẾNG ANH
    DÀNH CHO TRẺ EM
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    TIẾNG ANH TRẺ EM
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM
    GAME TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM
    BÀI HÁT TIẾNG ANH
    CHO TRẺ EM VUI NHỘN
    TOÁN TƯ DUY
    HOẠT ĐỘNG TOÁN TƯ DUY
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    TOÁN TƯ DUY
    giáo dục stem
    HOẠT ĐỘNG STEM
    PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
    STEM

    Đăng ký tư vấn chương trình ưu đãi

      Hệ thống Sylvan

      FAQS

      Tuyển dụng

      Về Sylvan

      VỀ SYLVAN

      • Giới thiệu về Sylvan
      • Chương trình đào tạo
      • Tuyển dụng nhân viên
      • Tuyển dụng giáo viên
      • Giới thiệu về Sylvan
      • Chương trình đào tạo
      • Tuyển dụng nhân viên
      • Tuyển dụng giáo viên

      DỊCH VỤ

      • Dịch vụ cho doanh nghiệp
      • Dịch vụ cho Trường học
      • Dịch vụ cho doanh nghiệp
      • Dịch vụ cho Trường học

      CHƯƠNG TRÌNH

      • Tiếng Anh Mẫu Giáo 3-5 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi 6-11 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên 12-16 tuổi
      • Sylvan 1on1 Program
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo 3-5 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi 6-11 tuổi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên 12-16 tuổi
      • Sylvan 1on1 Program

      TRUNG TÂM

        X

        CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC CHÂN TRỜI MỚI – GPĐKKD số 0313571900 do Sở KHĐT Tp.HCM cấp lần thứ 7 ngày 22/08/2023, 55 Sương Nguyệt Ánh, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

        logo-da-thong-bao-bo-cong-thuong-mau-xanh

        Đăng ký trải nghiệm MIỄN PHÍ

          HẤP THU KIẾN THỨC, CHỦ ĐỘNG HỌC TẬP

          với phương pháp CLIL (Tích hợp nội dung – ngôn ngữ) lồng ghép nội dung học đa dạng về văn hóa, xã hội, khoa học và Project-based Learning (Học theo dự án) thúc đẩy sự sáng tạo, chủ động trong các hoạt động học tập

          XÂY DỰNG KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

          để phối hợp Nghe – Nói – Đọc – Viết hiệu quả, hình thành sở thích đọc sách, phát triển tinh thần thích khám phá, chủ động tìm kiếm thông tin

          CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NHI

          với các bài tập làm quen đề thi Cambridge STARTERS – MOVER – FLYERS, vừa giúp đạt kết quả thi mong muốn, vừa cải thiện hiệu quả học chính khóa

          Đăng ký trải nghiệm MIỄN PHÍ

            HOÀN THIỆN KIẾN THỨC

            qua phương pháp English 21+ và Project-based
            Learning (Học theo dự án) chú trọng hoàn
            thiện kiến thức tiếng Anh học thuật (vốn từ, cấu trúc ngữ pháp,
            ngữ điệu…) và kết hợp thực hành,
            tương tác theo tình huống
            giao tiếp thực tế

            PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG 4Cs TOÀN DIỆN

            là bộ kỹ năng quan trọng để phát triển trong thế kỷ 21
            (gồm Tư duy phản biện – Sáng tạo – Hợp tác – Giao Tiếp),
            tạo nền tảng tốt cho định hướng học tập và lựa chọn
            nghề nghiệp tương lai

            CHINH PHỤC CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH THIẾU NIÊN

            với các bài tập làm quen đề thi Cambridge KET – PET
            – FCE giúp tăng sự tự tin và sự chuẩn bị kỹ càng cho
            các kỳ thi tiếng Anh quan trọng (IELTS, TOEIC, SAT…)

            Vui lòng nhập lại thông tin, chúng tôi sẽ gọi lại bạn